Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
Fe --> H2 --> H2O --> H2SO4
hoàn thành chuỗi phản ứng hoá học sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
a.KCiO3-> O2->Fe3o4->Fe->H2
b.kmno4->o2->h2o->h2->CU
2KClO3 -t--> 2KCl + 3O2
2O2 + 3Fe -t-> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 -t--> 3Fe + 4H2O
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b)
2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 2H2 -t-> 2H2O
H2O -đp-> 2H2 + O2
H2 + CuO -t--> Cu + H2O
hoàn thành sơ đồ phản ứng (chuỗi phản ứng) sau mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng ghi điều kiện (nếu có)
KClO3-> O2->Cuo->Cu
KMnO4->O2->ZnO->Zn
H2->H2O->H2SO4->H2->Cu->CuO
S->SO2->SO3->H2SO4->Al2(SO4)3
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}H_2O\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(H_2+CuO\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(\dfrac{1}{2}O_2+Cu\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CuO+CO\xrightarrow[]{t^o}Cu+CO_2\)
\(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(Zn+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}ZnO\)
\(ZnO+CO\xrightarrow[]{t^o}Zn+CO_2\)
3. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng, phân loại phản ứng
a. Zn → H2 → H2O → H2
b. Fe2O3 → Fe → H2 → H2O
c. S → SO2 → SO3
a, Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
2H2O -> (đp) 2H2 + O2
b, Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
c, S + O2 -> (t°) SO2
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
3. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng, phân loại phản ứng
a. Zn → H2 → H2O → H2
b. Fe2O3 → Fe → H2 → H2O
c. S → SO2 → SO3
hoàn thành chuỗi phản ứng sau(ghi điều kiện nếu có)
KMnO4->O2->Fe3O4->Fe->H2-H2O->NaOH
2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
2O2+3Fe-to->Fe3O4
4Fe3O4+O2-to------>6Fe2O3
Fe2O3+3H2-to----->2Fe+3H2O
2Fe | + | 6H2SO4 | -----> | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 |
-SO2+Br2+2H2O------>H2SO4+2HBr
\(2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ 2H_2O \xrightarrow{đp} 2H_2 + O_2\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\)
2:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) KClO3 ............... + O2 (2) Al + .......... ---> Al2(SO4)3 + H2 (3) Zn + H2SO4 ---> .............. + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2;O2 trong phòng thí nghiệm? 3:Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại kali vào nước thu được dung dịch Kalihiđroxit (KOH) và khí Hiđro (H2 a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) b. Tính khối lượng của dung dịch thu được c. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng quì tím vào dung dịch thu được ở trên? Ai giúp mik dc ko ạ!mik cần gấp lắm
2.
\(\left(1\right)2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\left(phản.ứng.phân,huỷ\right)\\ \left(2\right)2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\left(phản.ứng.thế\right)\\ \left(3\right)Zn+H_2SO_4\xrightarrow[]{}ZnSO_4+H_2\left(phản.ứng.thế\right)\\ \)
(1) Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
(2), (3) Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.
3.
\(a.\\ n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:K+H_2O\xrightarrow[]{}KOH+H_2\\ \Rightarrow n_K=n_{H_2}=n_{KOH}=0,2mol\\ V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ b.\\ m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
Khi nhúng quì tím vào dung dịch, dung dịch làm quì tím chuyển thành màu xanh.
2.
\(1,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) ( phản ứng phân hủy )
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\) ( phản ứng thế )
\(3,Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\) ( phản ứng thế )
Phản ứng 2 , 3 là để điều chế H2
Phản ứng 1 là để điều chế O2
3
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
0,2 0,2 0,1
\(n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(g\right)\)
\(a,V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(b,m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
Thiếu C% để tính khối lượng dd bạn nhé , tính kl chất tan trong dd thì được
Khi nhúng quỳ tím vào dd trên thì quỳ tím chuyển màu xanh vì dd trên có tính Bazơ
Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
S -------> SO2 -------> SO3 -------> H2SO4 -------> CuSO4
SO2 -------> (5) Na2SO3