Đơn vị của năng lượng là
A. Niu – ton (N). | B. độ C (0C). |
C. Jun (J). | D. kilogam (kg). |
Đơn vị của năng lượng là
A. Niu – ton (N). | B. độ C (0C). |
C. Jun (J). | D. kilogam (kg). |
đơn vị của năng lượng là
A niu-ton(N)
B độ C
C Jun
D kilogam(kg)
Câu 9: Đơn vị của năng lượng là A. Niu -ton(N . B. d hat Omega C(^ 0 C) . C.Jun(J) D. kilogam (kg) .
Nhiệt dung riêng của một chất có đơn vị là
A.Jun kí hiệu là J
B. Jun trên kilogam Kelvin kí hiệu là J/kgK
C. Jun kilogam kí hiệu là J.kg
D. Jun trên kilogam kí hiệu làJ/kg
Nhiệt dung riêng của một chất có đơn vị là
A.Jun kí hiệu là J
B. Jun trên kilogam Kelvin kí hiệu là J/kgK
C. Jun kilogam kí hiệu là J.kg
D. Jun trên kilogam kí hiệu làJ/kg
trong hệ đo lường Sl, năng lượng có đơn vị là
A. Jun (J) B. Calo (cal)
C. Kilocalo (Kcal) D. kilooat Giờ (kWh)
Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của nhiệt lượng
A. Jun kí hiệu là J
B. Jun trên kilogam Kelvin kí hiệu là J/kgK
C.Oát kí hiệu là W
D.Jun trên kilogam kí hiệu là J/kg
Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của nhiệt lượng
A. Jun kí hiệu là J
B. Jun trên kilogam Kelvin kí hiệu là J/kgK
C.Oát kí hiệu là W
D.Jun trên kilogam kí hiệu là J/kg
Đơn vị của năng trọng lượng?
a.Niu-ton (N) b.độ C ('C) c.Jun (J) d.kilogam (kg)
3. Đơn vị của công cơ học có thể là:
A. Jun (J) B. Niu tơn.met (N.m)
C. Niu tơn.centimet (N.cm) D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 1: Đơn vị của công cơ học có thể là: A. Niu tơn.centimet (N.cm) B. Cả 3 đơn vị trên C. Niu tơn.met (N.m) D. Jun (J)
Nếu sai mong bạn bỏ qua.
Đơn vị của lực từ là gì ?
A. Jun(J)
B. Tesla(T)
C. Niu-tơn(N)
D. Fara(F)
Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s) B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C) D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc
song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn
là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải
điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm
đến cực dương.
Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn
điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J
Câu 6. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây
dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s
Câu 7. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển
qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu
lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?
A. A = U.I/t B. A = U.t/I C. A = U.I.t D. A =I.t/U
Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. tĩnh điện kế
C. ampe kế D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
giúp mình với ạ
Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. A = U.I/t B. A = U.t/I C. A = U.I.t D. A =I.t/U
Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. tĩnh điện kế
C. ampe kế D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn