6km 72m=.....km
8ha 3dam=....ha
41 tấn 25kg = ....... tấn 5km 472m =......km 2 phút 15 giây=.........phút 8ha 3dam2=..........ha
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
6km 72m = ….,………km
a,5km 328m= km
b,23m2 58dm2= m2
c,8ha 33dam2= ha
6m3 14dam3= ha
a) 328m = 0.328km
5 + 0.328 = 5.328km
b) 58dm2 = 0,58m2
0,58 + 23 = 23,58m2
c) 33dam2 = 0,033 ha
0,058 + 8 = 8,033 ha
6m3 14dam3= ha có sai đề không vậy .-. ???
a,5km 328m= 5,328 km
b,23m2 58dm2= 23,58 m2
c,8ha 33dam2=8,033 ha
6m3 14dam3= ha
`5km 328 m = 5,328km`
`23m^2 58 dm^2 = 23,058m^2`
`8ha 33 dam^2 = 8,033 ha`
viết số thập phân thích hợp
20 tấn 10 kg=....tấn
10 km 40kg=.....km
8ha 1337m=......ha
20 tấn 10 kg=20,01 tấn
10 km 40kg = câu này sai đề
8 ha 1337 m=câu này cũng sai đề
37km vuông = .......ha
590 000cm vuông = .......ha
32 km vuông 5 ha =........ha
7 ha =...........m vuông
4/5 km vuông =.....ha
1/2 ha =..........dam vuông
397ha = .........km vuông .........ha
6km vuông 7 ha =................km vuông
3700ha
0,0059 ha
3205ha
70000m vuông
80 ha
50 dam vuông
3 km vuông 97 ha
6,07 km vuông
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6kg 15dag = .....kg
b. 37dam vuông = ..... ha
c. 4021m = .......km
d. 54000mm vuông = ...... dm vuông
e. 5km 472m = .....km
g. 8ha 3 dam vuông = ..... ha
h. 2 phút 15 giây =....... phút
i. 5m khối 14dm khối =........mét khối
A. 6,15 KG
B. 0,37 HA
C. 4,021 KM
D. 5,4 DM2
E. 5,472 KM
G. 8,03 HA
H . 2,25 PHÚT
I.5,014 M3
Giúp mik với
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km472m = ............km ; 5m3 14dm3=....m3
8ha 3dam2 =...........ha ;
2 phút 15 giây= ........ phút
5km472m = 5,472km
5m314dm3 = 5,014m3
8ha 3dam2 = 8,03ha
2phút 15 giây = 2,25 phút
5km472m = 5,472.km ;
5m3 14dm3=5,013 m3
8ha 3dam2 =8,03 ha ;
2 phút 15 giây= 135 phút
5km472m = 5,472.km ;
5m3 14dm3=5,013 m3
8ha 3dam2 =8,03 ha ;
2 phút 15 giây= 135 phút
8ha = .....m2 \(\dfrac{1}{2}\) ha = ........m2
15ha = .........m2 \(\dfrac{1}{100}\) ha = ...........m2
20ha = .........m2 800 000m2=..........ha
600 000m2 = ......ha
\(8ha=80000m^2\)
\(\dfrac{1}{2}ha=5000m^2\)
\(15ha=150000ha\)
\(\dfrac{1}{100}ha=100m^2\)
\(20ha=200000m^2\)
\(800000m^2=80ha\)
\(600000m^2=60ha\)
98km2 35ha=..... ha 3098cm2=.....dm2.....cm2
25km2 8ha=....ha 23650dm2=....m2....dm2
20m2 6dm2=....dm2 5307m2=....dam2....m2
7hm250m2=....m2 62008m2=....hm2....dam2....m2
\(98km^235ha=9835ha\)
\(3098cm^2=30dm^298cm^2\)
\(25km^28ha=2508ha\)