Tính tích theo lũy thừa:
a^2 x a^4 x a^6 x a^8 x ...... x a^48 x a^50
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: x^2.x^4.x^6.x^8...x^48.x^50
Viết tích sau dưới dang 1 lũy thừa:
x2.x4.x6.x8.x10.....x48.x50
\(x^2.x^4.x^6.....x^{48}.x^{49}\)
\(=\left(x.x^2.x^3....x^{24}.x^{25}\right)^2\)
Không chắc đúng nha bạn
Câu I. (1,5 điểm)
1. Cho A = { x ∈ N, 4 ≤ x < 8}
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền ký hiệu: ∈; ∉; ⊂
5 ⬜ A ; A ⬜ N
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu):
Mẫu: 66 x 8 = (60 + 6) x 8
= 60 x 8 + 6 x 8
= 480 + 48 = 528
66 x 8 = (70 – 4) x 8
= 70 x 8 – 4 x 8
= 560 – 32 = 528
a) 232 x 4
b) 608 x 4.
Hướng dẫn giải:
a) 232 x 4
= (230 + 2) x 4
= 230 x 4 + 2 x 4
= 920 + 8 = 928
b) 608 x 4
= (600 + 8) x 4
= 600 x 4 + 8 x 4
= 2400 + 32 = 2432
Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:
Mẫu: 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600
a) 35 x 8 c) 24 x 125
b) 36 x 5 d) 5 x 48
Cho: A(x)=3+x^2+5x^4-2x^3+x^2+4x^4+2x^3-x
B(x)=-8x^4 + x - 5x^3 - 2x^2 + 4x^3 - x +3
1.Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
2.Tính A(x)+B(x), A(x)-B(x) và tìm bậc của A(x)-B(x)
3.Chứng tỏ x=6 là nghiệm của P(x)=A(x)+B(x)-x^4+x^3
Mong mn giúp em với ạ.
1: A(x)=5x^4+4x^4+x^2+x^2-x+3
=9x^4+2x^2-x+3
B(x)=-8x^4-x^3-2x^2+3
2: A(x)+B(x)
=9x^4+2x^2-x+3-8x^4-x^3-2x^2+3
=x^4-x^3-x+6
A(x)-B(x)
=9x^4+2x^2-x+3+8x^4+x^3+2x^2-3
=17x^4+x^3+4x^2-x
bậc của A(x)-B(x) là 4
3: P(x)=x^4-x^3-x+6-x^4+x^3=-x+6
P(6)=-6+6=0
=>x=6 là nghiệm của P(x)
cho các đa thức
A(x)=2x^4+3x+3x^3-6-5x^2
B(x)=8-2x^4-2x+7x^2-2x^3
C(x)=x^5+x^4-3x+x^2+3
a)xắp sếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b)tính d(x)=a(X)+B(x),H(x)=A(x)-B(x)-C(x)
c)tính bậc , hệ số tự do , hệ số cao nhất của D(x) và H(x)
d)tìm nghiệm của D(x)
e)tính a(x);B(2)
Giúp mình với Câu 2: Cho hai đa thức: A(x) = –2x3 + 3x + 4x2 + 5x5 +6 –4x4 B(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + 4 – x5. a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến? b) Tính: A(x) + B(x); A(x) – B(x)?
a: \(A\left(x\right)=5x^5-4x^4-2x^3+4x^2+3x+6\)
\(B\left(x\right)=-x^5+2x^4-2x^3+3x^2-x+4\)
b: \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=4x^5-2x^4-4x^3+7x^2+2x+10\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=6x^5-6x^4+x^2+4x+2\)
Cho hai đa thức: A(x)= 5x2+2x3+8-7x và B=(x)= 3x2-1-2x+4x3
a/ Sắp xếp 2 đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b/ Tính A(-1)
c/Tính đa thức C(x) biết: A(x)=B(x)+C(x)
`a)`
`@A(x)=5x^2+2x^3+8-7x`
`=2x^3+5x^2-7x+8`
`@B(x)=3x^2-1-2x+4x^3`
`=4x^3+3x^2-2x-1`
_______________________________________
`b)A(-1)=2.(-1)^3+5.(-1)^2-7.(-1)+8`
`=2.(-1)+5.1+7+8`
`=-2+5+7+8=18`
____________________________________________
`c)A(x)=B(x)+C(x)`
`=>C(x)=A(x)-B(x)`
`=>C(x)=(2x^3+5x^2-7x+8)-(4x^3+3x^2-2x-1)`
`=>C(x)=2x^3+5x^2-7x+8-4x^3-3x^2+2x+1`
`=>C(x)=-2x^3+2x^2-5x+9`
a)\(A\left(x\right)=2x^3+5x^2-7x+8\)
\(B\left(x\right)=4x^2+3x^2-2x-1\)
b)\(A\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^3+5.\left(-1\right)^2-7.\left(-1\right)+8\)
\(A\left(-1\right)=-2+5+7+8=18\)
c)\(A\left(x\right)=B\left(x\right)+C\left(x\right)\)
\(=>C\left(x\right)=A\left(x\right)-B\left(x\right)\)
\(C\left(x\right)=2x^3+5x^2-7x+8-4x^2-3x^2+2x+1\)
\(C\left(x\right)=-x^3+x^2-5x+9\)
$a/$
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
`A(x) = 5x^2 + 2x^3 + 8 - 7x = 2x^3 + 5x^2 - 7x+8`
`B(x) = 3x^2 - 1 - 2x + 4x^3 = 4x^3 + 3x^2 - 2x-1`
$b/$
`A(-1) = 2*(-1)^3 + 5*(-1)^2 - 7*(-1)+8=18`
$c/$
`A(x) = C(x) + B(x)`
`<=> A(x) -B(x) = C(x)`
`= ( 2x^3 + 5x^2 - 7x+8 )-(4x^3 + 3x^2 - 2x-1)`
`= ( 2x^3 - 4x^3 ) + ( 5x^2 - 3x^2 )+(2x-7x)+(8+1)`
`= 2x^2 - 2x^3 - 5x +9`