Tìm từ có chứa tiếng ở mỗi dòng sau
Lăng
Năng
Nòng
Long
Tìm 4-5 từ có tiếng : la , lạc ,lạm , nam, lam ,lan , nan , nanh , lao , lát , lăm , lăng , năng , lập , neo , nép , linh , nòng , lóng , lỗi , lung , nương .
Lạc đường, gian nan, la hét, nương tựa, năng nổ,...
Chúc bạn học tốt!! ^^
trả lời:
la làng
lạc đường
lung linh
nòng nọc
nanh vuốt
thấy đúng k cho mk nha
tìm 4 từ có tieengs như sau:
lam:
lan:
nan:
lăng:
năng:
nòng:
làm nhanh tick câu đúng
lan can
lăng lẳng
nằng nặng
2 từ còn lại mk hong biếc:(((xl nha
xanh lam
cây lan
lăng kính
năng động
nòng nọc
anh chỉ viết được vậy thôi
tìm ba từ có chứa tiếng in nghiêng ở mỗi dòng sau :
a) sa :
b) sắc
C)xát
D) xao
Tim 3 từ có chứa tiếng ở mỗi dòng sau:
sa :
sắc :
Xát :
Xao :
Tìm 3 từ có chứa tiếng ở mỗi dòng sau đây;
Sa :
Sắc :
Xát :
Xao :
các bạn giải hộ mình với
tìm thêm một tiếng có chứa âm đầu l hoặc n để tạo thành từ có nghĩa
..... Luyến, nóng ...... , lo ..... , ..... Nức , ...... Bàn , ...... Hét , ..... Cốt , nòng ..... ,
Lung ...... , ....... Lay , ...... Rẫy , ruộng .......
1, lưu luyến
2, nóng nảy
3, lo lắng
4, náo nức
5, luận bàn
6, la hét
7, nòng cốt
8, nòng lúa
9, lung lay
10, long lay
11, làm rẫy
12, ruộng nương
lưu luyến
nóng nực
lo lắng
náo nức
la bàn
la hét
long cốt
nòng nọc
lung linh
lung lay
nương rẫy
ruộng lúa
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng: ........................
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: ..........................
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn:...................................
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có:.................................
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
tiếng bằng l hoặc n:
a,cùng nghĩa với từ lấm láp:....................
b,cùng nghĩa với từ lập lờ:.......................
c, cùng nghĩa với từ năm nỉ:........................
2,chứa tiếng có vần an hoặc ang có nghĩa như sau:
a, Nói năng dài dòng,chuyện nọ xọ chuyện kia:......................
b,Trái nghĩa với hiểu biết kĩ lưỡng:..........................
C1
a/lấm lem
b/lấp lửng
c/nài nỉ
C2
a/lan man
b/nông cạn
Tiếng bằng l hoặc n:
a,Cùng nghĩa với từ lấm láp:....lấm lem................
b,Cùng nghĩa với từ lập lờ:......lấp ló.................
c, Cùng nghĩa với từ năm nỉ:......nũng nịu, nằn nì..................
2,Chứa tiếng có vần an hoặc ang có nghĩa như sau:
a, Nói năng dài dòng,chuyện nọ xọ chuyện kia:.......lan man...............
b,Trái nghĩa với hiểu biết kĩ lưỡng:......nông cạn....................
a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?
- Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?
b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.
a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Đều chỉ tên các con vật.
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).
xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ
xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau
xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy
xung: nổi xung, xung kích
xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm
xắn: xắn tay; xấu: xấu xí
b) Các từ láy là:
1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...
ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...
2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...
ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...
3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...
ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...