tìm x trong các tỉ lệ thức :
6:x=1:\(\frac{3}{4}\):5
Bài 1:Tìm x trong tỉ lệ thức:
a)\(\frac{4,6}{1,4}=\frac{11,5}{5x}\)
b)\(\frac{x^2}{6}=\frac{24}{25}\)
c)\(\frac{x+2}{2}=\frac{1}{1-x}\)
Bài 2: Thay tỉ số giữa các số hửu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a) 1,5 : 2,16
b)\(4\frac{2}{7}:\frac{3}{5}\)
c) \(\frac{2}{9}:0,31\)
Bài 3: Có thể lập được tỉ lệ thức từ các tỉ số sau không?
a)\(\frac{3}{5}:6\)và \(\frac{4}{5}:8\)
b) \(2\frac{1}{3}:7\)và \(3\frac{1}{4}:13\)
Bài 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
a) Từ đẳng thức: 2,4 x 3,2=8x0,96
b) Từ tỉ lệ thức:\(\frac{-5}{15}=\frac{-1,2}{3,6}\)
c) Từ các số: 3;9;27;81
Tìm x trong tỉ lệ thức:\(3\frac{1}{3}\): x =\(2\frac{1}{2}\):\(4\frac{5}{6}\)
\(3\frac{1}{3}:x=2\frac{1}{2}:4\frac{5}{6}\)
\(\Rightarrow\frac{10}{3}:x=\frac{5}{2}:\frac{29}{6}\)
\(\Rightarrow\frac{10}{3}:x=\frac{15}{29}\)
\(\Rightarrow x=\frac{10}{3}:\frac{15}{29}\)
\(\Rightarrow x=\frac{58}{9}\)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
\(\left(\frac{1}{3}.x\right):\frac{2}{3}=1\frac{3}{4}:\frac{2}{5}\)
1) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập các tỉ lệ thức :
a) \(\frac{1}{3}\);\(\frac{2,5}{5,5}\);4:12;\(\frac{-7}{4}\)
b) \(\frac{4}{9}\);\(\frac{18}{42}\);\(\frac{-2}{-4,5}\);21:49 ; \(\frac{5}{9}\)
2) Tìm x, biết :
a) \(\frac{x}{4}\)=\(\frac{16}{128}\) ;
b) 1\(\frac{5}{6}\) = \(\frac{-x}{5}\)
c) 4,25 : 8 = -3,5 : x
3) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau :
a) 6.15 = 2.45 ;
b) -0,125.16 = 0,4.(-5)
4) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau : 2,4 ; 4,0 ; 2,1 ; 5,6 .
5) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ thỉ lệ thức sau : \(\frac{-12}{1,6}\)=\(\frac{55}{-7\frac{1}{3}}\)
Bài 2:
a: =>x/4=1/8
hay x=1/2
b: \(\Leftrightarrow\dfrac{x}{-5}=\dfrac{11}{6}\)
hay x=-55/6
c: \(\Leftrightarrow\dfrac{-3.5}{x}=\dfrac{4.25}{8}\)
hay x=-112/17
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
a) x-6 /x+4= 2/7
b) ( x+5) : \(2\frac{1}{2}\)= 40:(x+5)
a, \(\frac{x-6}{x+4}=\frac{2}{7}\Rightarrow7x-42=2x+8\)ĐK : \(x\ne-4\)
\(\Leftrightarrow5x=50\Leftrightarrow x=10\)(tm)
b, \(\left(x+5\right):2\frac{1}{2}=\frac{40}{x+5}\)ĐK : \(x\ne-5\)
\(\Leftrightarrow\frac{5\left(x+5\right)}{2}=\frac{40}{x+5}\Rightarrow5\left(x+5\right)^2=80\Leftrightarrow\left(x+5\right)^2=16\)
TH1 : \(x+5=4\Leftrightarrow x=-1\)
TH2 : \(x+5=-4\Leftrightarrow x=-9\)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 4/x=8/x+1
b)x/7=x+16/35
c)6/x-3=7/x-5
d)44-x/3=x-12/5
\(a,\dfrac{4}{x}=\dfrac{8}{x+1}\left(x\ne0;x\ne-1\right)\Rightarrow4x+4=8x\\ \Rightarrow x=1\\ b,\dfrac{x}{7}=\dfrac{x+16}{35}\Rightarrow35x=7x+112\\ \Rightarrow28x=112\Rightarrow x=4\\ c,\dfrac{6}{x-3}=\dfrac{7}{x-5}\left(x\ne3;x\ne5\right)\Rightarrow6x-30=7x-21\\ \Rightarrow x=-9\\ d,\dfrac{44-x}{3}=\dfrac{x-12}{5}\Rightarrow220-5x=3x-36\\ \Rightarrow8x=256\Rightarrow x=32\)
Tìm X trong các tỉ lệ thức sau; \(\frac{x-1}{x-2}=\frac{x+3}{x+4}\)
\(\frac{x-1}{x-2}=\frac{x+3}{x+4}\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+4\right)=\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x-x-4=x^2+3x-2x-6\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x-x-4-x^2-3x+2x+6=0\)
\(\Leftrightarrow2x+2=0\)
\(\Leftrightarrow2x=-2\)
\(\Leftrightarrow x=-1\)VẬY X=-1 LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH \(\frac{x-1}{x-2}=\frac{x+3}{x+4}\)
Ta có : \(\frac{x-1}{x-2}=\frac{x+3}{x+4}\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+4\right)=\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow x^2+4x-x-4=x^2+3x-2x-6\)
\(\Rightarrow3x-4=x+6\)
\(\Rightarrow3x-x=-4+6\)
\(\Rightarrow2x=-2\)
\(\Rightarrow x=-1\)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) \(\left(\frac{1}{3}.x\right):\frac{2}{3}=1\frac{3}{4}:\frac{2}{5}\)
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)
c) 8 : \(\left(\frac{1}{4}.x\right)=2:0,02\)
d) 3 : \(2\frac{1}{4}=\frac{3}{4}:\left(6.x\right)\)
\(\frac{1}{3}x:\frac{2}{3}=1\frac{3}{4}:\frac{2}{5}\)
\(\Rightarrow\frac{1}{3}x:\frac{2}{3}=\frac{35}{8}\)
\(\Rightarrow\frac{1}{3}x=\frac{35}{12}\)
\(\Rightarrow x=\frac{35}{4}\)
a) \(\left(\frac{1}{3}\cdot x\right):\frac{2}{3}=1\frac{3}{4}:\frac{2}{5}\)
\(=\left(\frac{1}{3}\cdot x\right):\frac{2}{3}=\frac{35}{8}\)
\(\Rightarrow\frac{1}{3}\cdot x=\frac{35}{8}\cdot\frac{2}{3}\)
\(\Rightarrow x=\frac{35}{12}:\frac{1}{3}=\frac{35}{4}\)
b) \(4,5:0,3=2,5:\left(0,1\cdot x\right)\)
\(=15=2,5:\left(0,1\cdot x\right)\)
\(\Rightarrow0,1\cdot x=2,25:15\)
\(\Rightarrow x=\frac{3}{20}:0,1=\frac{3}{2}=1,5\)
c) \(8:\left(\frac{1}{4}\cdot x\right)=2:0,02\)
\(8:\left(\frac{1}{4}\cdot x\right)=100\)
\(\Rightarrow\frac{1}{4}\cdot x=8:100\)
\(\Rightarrow x=\frac{2}{25}:\frac{1}{4}=\frac{8}{25}=0,32\)
d) \(3:2\frac{1}{4}=\frac{3}{4}:\left(6\cdot x\right)\)
\(=\frac{4}{3}=\frac{3}{4}:\left(6:x\right)\)
\(\Rightarrow6\cdot x=\frac{3}{4}:\frac{4}{3}\)
\(\Rightarrow x=\frac{9}{16}:6=\frac{3}{32}=0,09375\)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
\(a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\)
\(\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 9}}{2}\)
\(\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 20}}{3}\)