Cho x gồm 22 chữ số 1, y là số gồm 35 chữ số 1. Chứng minh rằng: xy-2 chia hết cho 3
cho x gồm 22 chữ số 1, y là số gồm 35 chữ số 1. CMR xy+2 chia hết cho 3
x : 3 dư 1 => x = 3n + 1
y : 3 dư 2 => y = 3m + 2
xy = ( 3n + 1 ) ( 3m + 2 ) = 9mn + 6n + 3m + 2
Mặt khác 9mn + 6n + 3m chia 3 dư 0
=> 9mn + 6n + 3m + 2 chia 3 dư 2
=> xy - 2 = 9mn + 6n + 3m + 2 - 2 = 9mn + 6n + 3m = 3 ( 3mn + 2n + m ) chia hết cho 3
x:3 dư 1=> x= 3n+1
y:3 dư 2=> y= 3m+2
xy=(3n+1) (3m+2)= 9mn + 6n + 3m + 2
Mặt khác 9mn+6n+3m chia 3 Dư 0
=>9mn+6n+3m+2 chia 3 dư 2
=>xy-2=9mn + 6n + 3m + 2 - 2 - 9mn + 6n +3m= 3(3mn+2n+m) chia hết cho 3
cho x gồm 22 chữ số 1, y gồm 35 chữ số 1.CMR: xy - 2 chia hết cho 3
Do x gồm 22 chữ số 1 mà 22 : 3 dư 1 => x chia 3 dư 1
Do y gồm 35 chữ số 1 mà 35 chia 3 dư 2 => y chia 3 dư 2
=> x.y chia 3 dư 2
Mà 2 chia 3 dư 2
=> x.y - 2 chia hết cho 3 (đpcm)
Do x gồm 22 chữ số 1 mà 22 : 3 dư 1 => x chia 3 dư 1
Do y gồm 35 chữ số 1 mà 35 chia 3 dư 2 => y chia 3 dư 2
=> x.y chia 3 dư 2
Mà 2 chia 3 dư 2
=> x.y - 2 chia hết cho 3 (đpcm)
Do x gồm 22 chữ số 1 mà 22 : 3 dư 1 => x chia 3 dư 1
Do y gồm 35 chữ số 1 mà 35 chia 3 dư 2 => y chia 3 dư 2
=> x.y chia 3 dư 2
Mà 2 chia 3 dư 2
=> x.y - 2 chia hết cho 3 (đpcm)
cho x là số có 22 chữ số 1
y là số có 35 chữ số 1 chứng minh rằng (xy -2) chia hết cho 3
Ta có: x là số có 22 chữ số 1 => x đồng dư với 1(mod 3)
y là số có 35 chữ số 1 => y đồng dư với 2 (mod 3) <=> y đồng dư với -1 (mod 3)
=> xy đồng dư với -1 x 1 (mod 3)
=> xy đông dư với -1 (mod 3)
=> xy - 2 đồng dư với -1 - 2 (mod 3)
=> xy - 2 đồng dư với -3 (mod 3) <=> xy - 2 đồng dư với 0 (mod 3) => xy - 2 chia hết cho 3
mik chua hok đồng dư thi con cach giai nào khac k
Ta có: x là số có 22 chữ số 1 => x chia 3 dư 1 (1)
y là số có 35 chứ số 1 => y chia 3 dư 2 (2)
Từ (1) và (2) => xy chia 3 dư 2(= 1 x 2) (Áp dụng công thức a : m dư n1 và b : m dư n2 => ab : m dư n1n2)
=> xy - 2 chia 3 dư 0 (= 2 - 2)
=> xy - 2 chia hết cho 3
cho x lá số gồm 22 chữ số 1
cho y là một số gồm 35 chữ số 1
cmr: (xy-2) chia hết cho 3
a)cho a,b là 2 số tự nhiên. Số a chia 5 dư 1, số b chia 5 dư 2. Chứng minh rằng ab chia 5 dư 2
b) số a gồm 31 chữ số 1, số b gồm 38 chữ số 1. Chứng minh rằng ab-2 chia hết cho 3
Số a gồm 31 chữ số 1,số b gồm 38 chữ số 1.Chứng minh rằng ab - 2 chia hết cho 3.
Do a gồm 31 chữ số 1 nên tổng các chữ số của a là :
\(31.1=31\) chia 3 dư 1
Do b gồm 38 chữ số 1 nên tổng các chữ số của b là :
\(38.1=38\) chia 3 dư 2
Vì 1 số và tổng các chữ số của nó có cùng số dư trong phép chia cho 3
\(\Leftrightarrow\) a chia 3 dư 1; b chia 3 dư 2
\(\Leftrightarrow\) ab chia 3 dư 2
\(\Leftrightarrow\) ab - 2 chia hết cho 3
\(\Leftrightarrowđpcm\)
Vì số a gồm 31 chữ số 1 nên tổng các chữ số của a là 31
Mà 31 chia 3 dư 1
=> a chia 3 dư 1
=> a = 3m + 1
Vì số b gồm 38 chữ số 1 nên tổng các chữ số của a là 38
Mà 38 chia 3 dư 2
=> b chia 3 dư 2
=> b = 3n + 2
Khi đó:
ab - 2 = ( 3m + 1)( 3n + 2 ) = 9mn + 6m + 3n + 2 - 2 = 9mn + 6m + 3n
Ta thấy:
9mn \(⋮\) 3
6m \(⋮\) 3
3n \(⋮\) 3
=> 9mn + 6m + 3n \(⋮\) 3
hay ab - 2 chia hết cho 3
Số a gồm 31 chữ số 1,số b gồm 38 chữ số 1 . Chứng minh rằng ab-2 chia hết cho 3.
Số a gồm 31 chữ số 1, số b gồm 38 chữ số 1. Chứng minh rằng ab-2 chia hết cho 3
Đặt c = a-1; d = b-11 thì c,d cùng chia hết cho 3
a x b – 2 = (c+1) x (d+11) = cxd + d + c x 11 + 11 – 2
= c x d + d + c x 11 + 9
Vậy a x b – 2 chia hết cho 3.
Số có 31 chữ số 1 có tổng các chữ số là 31 chia 3 dư 1=>a chia 3 dư 1
Số có 38 chữ số 1 có tổng các chữ số là 38 chia 3 dư 2=>b chia 3 dư 2
=>ab chia 3 dư 2(bạn có thể chứng minh điều này nếu chư chắc chắn)
=>ab-2 chia hết cho 3(ĐPCM)
Do a gồm 31 chữ số 1 nên tổng các chữ số của a là 31 x 1 = 31 chia 3 dư 1
Do b gồm 38 chữ số 1 nên tổng các chữ số của b là 38 x 1 = 38 chia 3 dư 2
Vì 1 số và tổng các chữ số của nó có cùng số dư trong phép chia cho 3 => a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2
=> ab chia 3 dư 2
Mà 2 chia 3 dư 2
=> ab - 2 chia hết cho 3
Chứng tỏ ab - 2 chia hết cho 3
Câu 1: a. Cho 2 số tự nhiên a và b trong dó số a gồm 52 chữ số 1, số b gồm 104 chữ số 1. Hỏi tích a.b có chia hết cho 3 không ?, vì sao?
b. Số a gồm 31 chữ số 1, số b gồm 38 chữ số 1. Chứng minh rằng: (a.b - 2) chia hết cho 3
a/ Ta có tổng của các chữ số của a là 52 mà 52 không chia hết cho 3 nên a không chia hết cho 3
Ta có tổng của các chữ số của b là 104 mà 104 không chia hết cho 3 nên a không chia hết cho 3
Vậy a.b không chia hết cho 3.
b/ Ta có tổng của các chữ số trong a là 31 nên a chia cho 3 dư 1.
Tổng của các chữ số trong b là 38 nên b chia 3 dư 2
\(\Rightarrow a.b\)chia cho 3 dư 1.2 = 2.
Vậy (a.b - 2) chia cho 3 thì dư (2 - 2) = 0. Hay (a.b - 2) chia hết cho 3
Câu 1: a
tổng các chữ số của a=52 ( vì a gồm 52 số 1)
tg tự tổng các chữ số của b=104
1 số đc gọi là chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 3
Vì vậy a=52 mà 5+2=7 ; 7 không chia hết cho 3 =>a k chia hết cho 3
b=104 mà 1+0+4=5; 5 cũg k chia hết cho 3=>b k chia hết cho 3
tích của a.b là tích của 2 số k chia hết cho 3 nên k chia hết cho 3
b.
Do a gồm 31 chữ số 1 nên tổng các chữ số của a là 31 . 1 = 31 chia 3 dư 1
Do b gồm 38 chữ số 1 nên tổng các chữ số của b là 38 . 1 = 38 chia 3 dư 2
Vì 1 số và tổng các chữ số của nó có cùng số dư trong phép chia cho 3 => a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2
=> ab chia 3 dư 2
Mà 2 chia 3 dư 2
=> ab -2 chia hết cho 3
Vậy: ab - 2 chia hết cho 3 (đcpcm)