52,56 x 0,01
Tìm x:
45,2 x X = 113 52,56 + X = 134
X – 35,7 = 86,36 X : 23,5 = 24,8
45,2 x X = 113
X = 113 : 45,2
X = 2,5
52,56 + X = 134
X = 134 - 52,56
X = 81,44
X – 35,7 = 86,36
X = 86,36 + 35,7
X = 122,06
X : 23,5 = 24,8
X = 24,8 x 23,5
X = 582,8
45,2 x X = 113
X = 113 : 45,2
X = 2,5
X – 35,7 = 86,36
X = 86,36 + 35,7
X = 122,06
52,56 + X = 134
X = 134 - 52,56
X = 81,44
X : 23,5 = 24,8
X = 24,8 x 23,5
X = 582,8
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
0,01 x 0,1 + 0,01 x 0,7 + 0,05 x 0,01 : 25 x 0,01
giúp mình với:(
Tính nhẩm:
805,13 x 0,01 67,19 x 0,01 3,5 x 0,01
Tính nhẩm:
805,13 x 0,01
67,19 x 0,01
3,5 x 0,01
78,29 x 10 = . 2,65 x 0,01 =
0,01 x 1 =. 68 x 0,1 =
78,29 x 10 =782,9 2,65 x 0,01 =0,0265
0,01 x 1 =0,01 68 x 0,1 =6,8
Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H 2 S O 4 hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:
A. ( H 2 N ) 2 R C O O H
B. H 2 N R C O O H
C. H 2 N R C O O H 2
D. ( H 2 N ) 2 R C O O H 2
X tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 (axit 2 nấc) theo tỉ lệ 1 : 1 → X có 2 nhóm N H 2
X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 1 → X có 1 nhóm COOH
Đáp án cần chọn là: A
1,2 x 0,1 = 4,6 x 0,001 = 781,5 x 0,01 = 15,4 x 0,01 = 45,82 x 0,1 = 15632 x 0,001 =
`1,2 xx 0,1 = 0,12 =3/25 `
`4,6 xx 0,001 =23/5000`
`781,5 xx 0,01 =7,815 = 1563/200`
`15,4 xx 0,01 =0,154 =77/500`
`45,82 xx 0,1 =4,582=2291/500`
`15632 xx 0,001 =15,632 = 1954/125`
\(1,2\times0,1=0,12=\dfrac{3}{25}\\ 4,6\times0,001=0,0046=\dfrac{23}{5000}\\ 781,5\times0,01=7,815=\dfrac{1563}{200}\\ 15,4\times0,01=0,154=\dfrac{77}{500}\\ 45,82\times0,1=4,582=\dfrac{2291}{500}\\ 15632\times0,001=15,632=\dfrac{1954}{125}\)
Tính :
8,9 x 0,001 = … 0,09 x 0,1 = …
3,14 x 0,01 = … 7,66 x 0,01 = …
500 x 0,001 = … 0,07 x 0,001 = …
8,9 x 0,001 = 0,0089 0,09 x 0,1 = 0,009
3,14 x 0,01 = 0,0314 7,66 x 0,01 = 0,0766
500 x 0,001 = 0,5 0,07 x 0,001 = 0,00007
Hòa tan hết 52,56 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(OH)3 trong dung dịch chứa H2SO4 loãng (lấy dư) thu được 1,2a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho từ từ Ba(OH)2 1,25M đến dư vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của Al2O3 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38%.
B. 37%.
C. 40%.
D. 39%.