tính giá trị bt x2+xy4+5y2
cho đa thức A=x2-5xy+5y2-3x+18 và B=-x2+3xy-y2-x-7 Biết A-C=B Tính giá trị của đa thức C khi x-y=4
C=A+B
=>C=(x2-5xy+5y2-3x+18y)-(-x2+3xy-y2-x-7)
=>C=x2-5xy+5y2-3x+18y+x2-3xy+y2+x+7
=>C=(x2+x2)-(5xy+3xy)+(5y2+y2)-(3x-x)+18y+7
=>C=2x2+6y2-8xy-2x+18y+7
tính giá trị C khó quá nên mình làm có đc 1 nửa thôi, sorry nha
tham khảo
C=A+B
=>C=(x2-5xy+5y2-3x+18y)-(-x2+3xy-y2-x-7)
=>C=x2-5xy+5y2-3x+18y+x2-3xy+y2+x+7
=>C=(x2+x2)-(5xy+3xy)+(5y2+y2)-(3x-x)+18y+7
=>C=2x2+6y2-8xy-2x+18y+7
. Tính giá trị của biểu thức:
a) y3 – 21y + y tại y = 3
b) 5y2 – 12xy + x2 tại x =5 và y = 2
em cảm ơn ạ
Tính giá trị của biểu thức:
a) Tại \(y=3\) ta có
\(\left(3\right)^3-21.3+3\) = \(27-63+3\) = -33
b) Tại \(x=5\) và \(y=2\) ta có
\(5.\left(2\right)^2-12.5.2+(5)^2\) = \(5.4-120+25\) = \(20-120+25=-75\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
C = x2 - 4xy + 5y2 +10x - 22y +28
\(C=\left(x^2+4y^2+25-4xy+10x-20y\right)+\left(y^2-2y+1\right)+2\)
\(C=\left(x-2y+5\right)^2+\left(y-1\right)^2+2\ge2\)
\(C_{min}=2\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=1\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a. 5x2+10xy+5-5y2 tại x=1,y=2
b. 7x-7y-x2+2xy-y2 tại x=2,y=2
\(a,=5\left(x^2+2xy+y^2\right)-10y^2+5=5\left(x+y\right)^2-10y^2+5\\ =5\left(1+2\right)^2-10\cdot4+5=45-40+5=10\\ b,=7\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2=\left(x-y\right)\left(7-x+y\right)\\ =\left(2-2\right)\left(7-2+2\right)=0\)
b: \(=7\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(7-x+y\right)=0\)
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + 5y2 + 4xy – 2y - 3
A = x^2 + 5y^2 + 4xy - 2y - 3
= x^2 + 4xy + 4y^2 + y^2 - 2y + 1 - 4
= ( x + 2y )^2 + ( y - 1 )^2 - 4 >= -4
Dấu ''='' xảy ra khi y = 1 ; x = -2
Vậy GTNN A là -4 khi x = -2 ; y = 1
Ta có: \(A=x^2+5y^2+4xy-2y-3\)
\(=\left(x^2+4xy+4y^2\right)+\left(y^2-2y+1\right)-4\)
\(=\left(x+2y\right)^2+\left(y-1\right)^2-4\ge-4\forall x,y\)
Dấu '=' xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}y=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị của x và y1 và y2 là hai giá trị tương ứng
của y. Biết x1 = 6 ; x2 = 5 và 8y1 – 5y2 = 50.
Tính y1, y2 và hệ số tỉ lệ a của hai đại lượng tỉ lệ nghịch này
\(\text{Gọi hstl là }a\\ \Rightarrow x_1y_1=x_2y_2=a\\ \Rightarrow\dfrac{y_1}{x_2}=\dfrac{y_2}{x_1}=\dfrac{y_1}{5}=\dfrac{y_2}{6}=\dfrac{8y_1-5y_2}{40-30}=\dfrac{50}{10}=5\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y_1=25\\y_2=30\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow a=x_1y_1=25\cdot6=150\)
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị của x và y1 và y2 là hai giá trị tương ứng
của y. Biết x1 = 6 ; x2 = 5 và 8y1 – 5y2 = 50.
Tính y1, y2 và hệ số tỉ lệ a của hai đại lượng tỉ lệ nghịch này
Bài 6:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A=-x2+6x-11 b) B=5-8x-x2 c) C=4x-x2+1
Bài 7:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A=x2-6x+11 b) B=x2-2x+y2+4y+8 c) C=x2-4xy+5y2+10x-22y+28
Bài 6:
a) Ta có: \(A=-x^2+6x-11\)
\(=-\left(x^2-6x+11\right)\)
\(=-\left(x-3\right)^2-2\le-2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=3
b) Ta có: \(B=-x^2-8x+5\)
\(=-\left(x^2+8x-5\right)\)
\(=-\left(x^2+8x+16-21\right)\)
\(=-\left(x+4\right)^2+21\le21\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-4
c) Ta có: \(C=-x^2+4x+1\)
\(=-\left(x^2-4x-1\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4-5\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Bài 7:
a) Ta có: \(x^2-6x+11\)
\(=x^2-6x+9+2\)
\(=\left(x-3\right)^2+2\ge2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=3
: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1, x2 là hai giá trị của x, y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết 2x1 + 5x2 = 5; 2y1 + 5y2 = 10.
a) Hãy biểu diễn x theo y
b) Tính x khi y = 3
c) Tính y khi x = 5
(Giúp mình với nhé,mình đang cần gấp)
\(a,\) Vì x,y tlt nên \(\dfrac{x_1}{y_1}=\dfrac{x_2}{y_2}=\dfrac{2x_1+5x_2}{2y_1+5y_2}=\dfrac{5}{10}=\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{1}{2}y_1\\x_2=\dfrac{1}{2}y_2\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=\dfrac{1}{2}y\)
\(b,y=3\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\cdot3=\dfrac{3}{2}\\ c,x=5\Leftrightarrow5=\dfrac{1}{2}y\Leftrightarrow y=10\)