chọn từ bị loại
A.villa
B.school
C.flat
D.town house
Chuyển từ chủ dộng sang bị động
1. Thieves broke into the house
- The house
Chuyển từ chủ dộng sang bị động
1. Thieves broke into the house
- The house was broken into by thieves.
Chuyển từ chủ dộng sang bị động
1. Thieves broke into the house
- The house was broken by the thieves.
->The house was broken by thieves
Chúc bn hc tốt hơn *^w^*
a. house b.far c. near d.moderm
chọn từ khác loại
a. house
b.far
c. near
d.moderm
\(\Rightarrow\) a. house
A. House B. Far C. Near D. Moderm.
\(\rightarrow\)A. House
Q1 : Odd one out
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
chọn từ bị loại
A.chair
B.table
C.toilet
D.sofa
chọn từ hoặc cụm từ ko đúng chuẩn tiếng anh
1 there aren't some stores near my house, it's not noisy
chọn từ hoặc cụm từ ko đúng chuẩn tiếng anh
There aren't some stores near my house, it's not noisy
→ There aren't any stores near my house, it's not noisy
chọn từ hoặc cụm từ ko đúng chuẩn tiếng anh
1 there aren't some stores near my house, it's not noisy
some -> any
there aren't any stores near my house, it's not noisy
There aren`t some store near my house,.....
Ở đây từ"some" sai, phải dùng "any" mới đúng nha bạn
Noone has lived in that house for years.
➝ That house hasn't.........
Mọi người giúp mình câu này với ạ . "in that house" là cụm từ chỉ nơi chốn, vậy hong có túc từ thì sao làm câu bị động được ạ ? Mình cám ơn nhiều a!
=> that house hasn't been lived for years
Khi tân ngữ ko rõ ràng (people, they, no one,...) thì sang câu bị động bỏ luôn nhé bạn (vd: They are building a bridge -> A bridge is being built)
That house hasn't been lived for years
Chọn từ cho thích hợp :
Children don't understand my _______objects are dangerous. ( house/home/household/work)
Chọn từ cho thích hợp :
Children don't understand my _______objects are dangerous. ( house/home/household/work)
Chọn từ cho thích hợp :
Children don't understand my householdobjects are dangerous. ( house/home/household/work)
Ex 1: chọn từ thích hợp
1. We live in a ________ house in the suburbs
A. Town b. Country c. Vila d. Flat
Một hộp có 5 viên bị đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bị, tính xác suất để 4 viên bị được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bị vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh.