chỉ mình với
viết các bt sau dưới dạng lập phương
8x^3-12x^2y^2+6xy^4-y^6
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu
a) A = 8x^3 +12x^2y +6xy^2+y^3
b) B = x^3+3x^2+3x+1
c) C = x^3-3x^2+3x-1
d) D = 27+27y^2+9y^4+y^6
a) \(A=8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
b) \(B=x^3+3x^2+3x+1=\left(x+1\right)^3\)
c) \(C=x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
d) \(D=27+27y^2+9y^4+y^6=\left(3+y^2\right)^3\)
Viết các số sau dưới dạng bình phương của một tổng
A. 9/4x^2+3x+4
B. (9x^2+12x+4)+6(3x+2)+9
C. 9x^2+4y^2+2(3x+2y+6xy)+1
Ai giải gấp giúp mình với. Mình cảm ơn <3
A, \(\frac{9}{4}x^2+3x+4\)
= \(\left(\frac{3}{2}x^2\right)+2\cdot\frac{3}{2}x\cdot2+2^2\)
= \(\left(\frac{3}{2}x+2\right)^2\)
B. ( 9\(x^2\)+ 12x+ 4) + 6(3x+2)+9
=[ (3x)\(^2\)+2.3x.2+\(2^2\) ) + 2.(3x+2).3 +3\(^2\)
= ( 3x+2)\(^2\)+2.(3x+2).3+3\(^2\)
= (3x+2+3)\(^2\)
Chúc bạn học tốt <3
trả lời
=(3/x+2)2
chúc bn
học tốt
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu:
a) 6xy^3+x^2y^6+9
b) x^4-2x^2y+y^2
c) x^6+25-10x^3
a) 6xy^3+x^2y^6+9
= (xy^3 + 3)^2
b) x^4-2x^2y+y^2
= (x^2 - y)^2
c) x^6+25-10x^3
= (x^3 - 5)^2
a/ 6xy3+x2y6+9
= (xy3+3)2 bình phương của 1 tổng;cttq: (A+B)2
b/ x4-2x2y+y2
= (x2-y)2 bình phương của 1 hiệu; cttq (A-B)2
c/ x6+25-10x3
=(x3-5)2
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương 1 tổng:
a, 8x3+12x2y+6xy2+22
Sửa đề: \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3\)
\(=\left(2x+y\right)^3\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương 1 tổng hoặc lập phương 1 hiệu
x3+12x2+48x+64 x3-12x2+48x-64 8x3+12x2y+6xy2+y3
x3-3y2+3x-1 8-12x+6x2-x3 -27y3+9y2-y+1/27
a) Ta có: \(x^3+12x^2+48x+64\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot4+3\cdot x\cdot4^2+4^3\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
b) Ta có: \(x^3-12x^2+48x-64\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot4+3\cdot x\cdot4^2-4^3\)
\(=\left(x-4\right)^3\)
c) Ta có: \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3\)
\(=\left(2x+y\right)^3\)
d)Sửa đề: \(x^3-3x^2+3x-1\)
Ta có: \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
e) Ta có: \(8-12x+6x^2-x^3\)
\(=2^3-3\cdot2^2\cdot x+3\cdot2\cdot x^2-x^3\)
\(=\left(2-x\right)^3\)
f) Ta có: \(-27y^3+9y^2-y+\frac{1}{27}\)
\(=\left(\frac{1}{3}\right)^3+3\cdot\left(\frac{1}{3}\right)^2\cdot\left(-3y\right)+3\cdot\frac{1}{3}\cdot\left(-3y\right)^{^2}+\left(-3y\right)^3\)
\(=\left(\frac{1}{3}-3y\right)^3\)
Viết các bt sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a)-x^3+3x^2-3x+1
b)8-12x+6x^2-x^3
a)-x^3+3x^2-3x+1
=-(x3-3x2+3x-1)
=-(x-1)3
b)8-12x+6x^2-x^3
=23-3.22.x+3.2.x2-x3
=(2-x)3
Tính giá trị bt sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a)x^3+12x^2+48x+64 tại x=6
b)x^3-6x^2+12x-8 tại x=22
\(x^3+12x^2+48x+64\)
\(=x^3+3.x^2.4+3.x.4^2+4^3\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
thay x = 6 vào biểu thức
\(\Rightarrow\left(6+4\right)^3=10^3=10000\)
Vậy giá trị của biểu thức là 10000 tại x = 6
\(b,x^3-6x^2+12x-8\)
\(=x^3-3.x^2.2+3x.2^2-2^3\)
\(=\left(x-2\right)^3\)
thay x = 22 vào biểu thức
\(\Rightarrow\left(22-2\right)^3=20^3=20000\)
KL: ...
Biểu diễn các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hay một hiệu :
a, x^3 + 3x^2 +3x +1
b,27y^3 - 9y^2 +y -1/27
c, 8x^6 +12x^4y+6x^2y^2+y^3
d, (x+y) ^3 .(x-y)^3
e, (x^2 -y^2)^2.( x+y).(x-y)
a) \(x^3+3x^2+3x+1=\left(x+1\right)^3\)
b) \(27y^3-9y^2+y-\frac{1}{27}=\left(3y-\frac{1}{3}\right)^3\)
c) \(8x^6+12x^4y+6x^2y+y^3=\left(2x^2+y\right)^3\)
d) \(\left(x+y\right)^3\left(x-y\right)^3=\left(x^2-y^2\right)^3\)
e) \(\left(x^2-y^2\right)^2\left(x+y\right)\left(x-y\right)=\left(x^2-y^2\right)^3\)
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng và một hiệu
a) A = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
b) B = x3 - 3x2 + 3x - 1
a)
A = \(\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.y+3.\left(2x\right).y+y^3\)
= \(\left(2x+y\right)^3\)
b)
\(B=x^3-3.x^2.1+3.x.1-1^3\)
= \(\left(x-1\right)^3\)