Choose the odd one out (Chọn từ khác loại so với các từ còn lại) *
A. science fiction
B. romantic movie
C. drama
D. movie
Choose the odd one out (Chọn từ khác loại so với các từ còn lại) *
A. science fiction
B. romantic movie
C. drama
D. movie
Chọn đáp án đúng.
What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.
A. class
B. subjects
C. time
D. naionality
Ex 1 : Chọn từ khác trọng âm :
1. A, Provide B, Improve C, Contain D, Borrow.
2, A, Atraction B, Collection C, Musician D, Musical.
3. A, Opposite B, Bakery C, Arrival D, Realize
4. A, Variety B, Sensible C, Appointment D, Continue.
5. A, Preventive B, Literature C, Measurement D, Temperature
Chọn từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại
1 a because b method c standard d wooden
2 a ashtray b music c severe d temper
3 a begine b pastime c finish d summer
4 a reply b appeal c offer d support
5 a profit b comfort c apply d suggest
6 a direct b idea c suppose d figure
7 a revise b amount c contain d desire
8 a standard b happen c handsome d destroy
9 a about b around c betwwen d under
10 a knowledge b enjoy c science d sudden
Chọn từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại
1 a because b method c standard d wooden
2 a ashtray b music c severe d temper
3 a begine b pastime c finish d summer
4 a reply b appeal c offer d support
5 a profit b comfort c apply d suggest ( có sai đề k bn )
6 a direct b idea c suppose d figure
7 a revise b amount c contain d desire ( có sai đề k bn )
8 a standard b happen c handsome d destroy
9 a about b around c betwwen d under
10 a knowledge b enjoy c science d sudden
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
English, favourite, today, in, Tuesday |
A: What day is it (1).................................., Nam?
B: It’s (2)........................................
A: What subjects do you have today?
B: I have Maths, Science, Music and (3)...........................................
A: What is your (4)......................................... subjects?
B: Maths and English.
Đáp án là:
1. today
2. Tuesday
3. English
4. favourite
1.today 2. Tuesday 3.English 4.favorite
chọn từ khác loại Apiano B music C draw D picture
chọn từ khác loại
Apiano
B music
C draw
D picture
Chọn từ khác loại
A piano
B music
C draw
D picture
Nha
Hok toost
Ex1 : choose the word whole stress pattern is diffrent from the others by
1 : A : teacher B : contain C : music D : science
2 : A : tomato B : potato C : information D : direction
3 : A : personal B : shower C : cavity D : unhealthy
4 : A : display B : cartoon C : paddle D : invent
5 : A : buffalo B : detective C : adventure D : adventisement
Ex1 : choose the word whole stress pattern is diffrent from the others by
1 : A : teacher B : contain C : music D : science
2 : A : tomato B : potato C : information D : direction
3 : A : personal B : shower C : cavity D : unhealthy
4 : A : display B : cartoon C : paddle D : invent
5 : A : buffalo B : detective C : adventure D : adventisement
Ex1 : choose the word whole stress pattern is diffrent from the others by
1 : A : teacher B : contain C : music D : science
2 : A : tomato B : potato C : information D : direction
3 : A : personal B : shower C : cavity D : unhealthy
4 : A : display B : cartoon C : paddle D : invent
5 : A : buffalo B : detective C : adventure D : adventisement
b
c
d
d
a
Nếu bạn có nhiều có nhiều bài thì bạn vào đây để tra trọng âm Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary
Giải nghĩa các từ Tiếng Anh sau:
English, Math, Vietnamese, Science, Art, Music.
tiếng anh , toán , tiếng việt , khoa học , mỹ thuật , âm nhạc
lần lượt là:Tiếng Anh,Toán,Tiếng Việt,khoa học,mĩ thuật,âm nhạc,mik nhanh nhất
tiếng anh,toán,tiếng viêt,khoa học,mĩ thuật,âm nhạc
Cho các từ sau:physics, english, history, homework, judo, school lunch, exercise, vocabulary, football, lessons, music science
Hãy đặt 8 câu từ những từ trên
1.my favourite subjeck is physics
2.__________________english
3.__________________history
4.nam is doing homework now
5.I judo
6.I have lunch in my school
7.I play football
8.this is a vocabulary
1) My favorite subject is physics
2) I have history lesson every day
3) My homework is very diffcult
4) He does judo with me
5) We have school lunch at 11 o'clock
6) She does exercise with her friends
7) They play football very well
8) Today, I have music lesson and science lesson
- I studied physics.
- I learn English.
- I studied history.
- I do my homework.
- từ này bạn viết sai thì phải 'judo"
- did you eat lunch at school?
- do you exercise?
- You learn vocabulary yet?
- You play football will youself ?
- You understand this lesson is not?
- What is the science of music?
tìm dấu nhấn của các từ sau (nhận am mây)
1 cafeteria 3 capital 4 biology
libraria contain adventure
2 science congress employer
activity corner rocket
population
1. cafeteria (te) capital (ca) biology (o) librarian (ra) contain (tain) adventure (ven) science (cience) congress (con) employer (em) activity (ac) corner (cor) rocket (ro) population (la)
1 cafeteria nhấn âm 3
2 capital nhấn âm 1
3 biology nhấn âm 2
4 librarian nhấn âm 2
5 contain nhấn âm 2
6 adventure nhấn âm 2
7 science nhấn âm 1
8 congress nhấn âm 1
9 employer nhấn âm 2
10 activity nhấn âm 2
11 corner nhấn âm 1
12 rocket nhấn âm 1
13 population nhấn âm 3