Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 4dm , 9dm, 7dm và 10dm
A. 30 dm
B. 50 dm
C. 20 cm
D. 40 cm
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
a) 7cm, 10 cm, 14 cm
Mẫu: Bài giải Chu vi hình tam giác là: 7 + 10 + 14 = 31 (cm) Đáp số: 31 cm. |
b) 20 dm, 30 dm và 40 dm
c) 15 dm, 20 dm và 15 dm
b) Chu vi hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90 (dm)
Đáp số: 90 dm
c) Chu vi hình tam giác là:
15 + 20 + 15 = 50 (dm)
Đáp số: 50 dm
Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài các cạnh là: AB = 7dm; BC = 5dm; CD = 8dm; AD = 9dm.
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
7 + 5 + 8 + 9 = 29 (cm)
Đáp số: 29cm.
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4dm, 7dm, 5dm.
Chu vi của hình tam giác là:
4 + 7 + 5 = 16 (dm)
Đáp số: 16dm
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 100cm (AB > BC ).Lấy điểm M trêncạnh AB ,điểm N trên cạnh CD sao cho AMND là hình vuông,còn BMNC là hình chữ nhật có chu vi 60cm, CM cắt BD tại O
a)Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích các tam giác DMC;DMB;DMO
c) Tính độ dài đường cao hạ từ O xuống CD của tam giác DOC
Vì AMND là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ABCD nên chu vi hình chữ nhật BMNC chính bằng 2 lần chiều dài hình chữ nhật ABCD
Chiều dài hình chữ Nhật ABCD là
60:2=30(cm)
Chiều rộng hình chữ Nhật ABCD là
100:2-30=20(cm)
Diện tích Tam giác DMC là
20x30:2=300(cm2)
Chiều dài MB là
30-20=10(cm)
Diện tích Tam giác DMB là
20x10:2=100(cm2)
( đường cao DA=20cm, đáy MB=10cm)
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 100cm (AB > BC ).Lấy điểm M trêncạnh AB ,điểm N trên cạnh CD sao cho AMND là hình vuông,còn BMNC là hình chữ nhật có chu vi 60cm, CM cắt BD tại O a)Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD b) Tính diện tích các tam giác DMC;DMB;DMO c) Tính độ dài đường cao hạ từ O xuống CD của tam giác DOC
Vì AMND là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ABCD nên chu vi hình chữ nhật BMNC chính bằng 2 lần chiều dài hình chữ nhật ABCD Chiều dài hình chữ Nhật ABCD là 60:2=30(cm) Chiều rộng hình chữ Nhật ABCD là 100:2-30=20(cm) Diện tích Tam giác DMC là 20x30:2=300(cm2) Chiều dài MB là 30-20=10(cm) Diện tích Tam giác DMB là 20x10:2=100(cm2) ( đường cao DA=20cm, đáy MB=10cm)
Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là :
a) 5dm, 6dm, 7dm, 8dm.
b) 20cm, 20cm, 30cm, 30cm.
Phương pháp giải:
Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài bốn cạnh của hình đó (cùng đơn vị đo).
Lời giải chi tiết:
a) Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh như trên là:
5 + 6 + 7 + 8 = 26 (dm)
Đáp số: 26dm.
b) Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh như trên là :
20 + 20 + 30 + 30 = 100 (cm)
Đáp số: 100cm.
cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 100cm lấy điểm m trên AB ,N trên CD sao cho AMND là hình vuông con BMNC là hình chữ nhật có chu vi 60 cm .CM cắt BD tại O
a.tính độ dài các cạnh của hình hình chữ nhật ABC
b tính diện tích DMC,DMB
MÌNH CẦN LIỀN NHA.HÌNH KO CẦN VẼ ĐÂU
a)nửa chu vi HCN ABCD là : 100 : 2 = 50 ( cm )
nửa chu vi HCN BMNC là : 60 : 2 = 30 ( cm )
cạnh hình vuông ANND là : 50 - 30 = 20 ( cm ) _vẽ hình rồi hiểu
chiều dài HCN ABCD là : 50 - 20 = 30 ( cm )
b) diện tích DMC là :
30 x 20 : 2 = 300 ( cm2 )
đáy MB là : 30 - 20 = 10 ( cm )
diện tích DMB là :
10 x 20 : 2 = 100 ( cm2 )
ĐS:...
Bài 5.Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm; 8 cm và 9 cm.
Bài 6. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm; 22 dm; 23 dm và 24 dm.
Bài 7. Bác An nuôi một đàn thỏ .Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng , mỗi chuồng có 4 con
thỏ . Hỏi đàn thỏ đó bao nhiêu con ?
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a) 2 x 2 x 0 x 5 x 4 b) 12 – 46 x 0 + 18
c) 22 : 1 + 8 x 1 d) 15 : 1 – 5 x 1
Bài 9: Tìm X
a) 72 – 25 : 1 + X = 88 x 1 b) X – 8 x 0 = 24 – 3 x 7
Bài 10: Có hai cốc đựng nước. Sau khi chuyển từ cốc thứ nhất sang cốc thứ hai 4 lít nước thì
số lít nước ở hai cốc bằng nhau. Hỏi ban đầu cốc thứ nhất nhiều hơn cốc thứ hai bao nhiêu lít
nước?
Bài 11: Tính chu vi của hình tam giác có cạnh thứ nhất dài 2cm 5mm, cạnh thứ hai dài 1cm
9mm và cạnh thứ ba dài hơn cạnh thứ 2 mm
Bài 5: Chu vi tam giác đó là: 7+8+9=24 cm
Bài 6: Chu vi tứ giác đó là: 21+22+23+24=90 cm
Bài 7: Số thỏ là: 4x8=32 con
Bài 8:
a) 2 x 2 x 0 x 5 x 4 =0
b) 12 – 46 x 0 + 18=30
c) 22 : 1 + 8 x 1=30
d) 15 : 1 – 5 x 1=10
a)
bài 1 Tính chu vi và diện tích của các hình sau
a) hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm
b) hình vuông có cạnh 6cm
c) hình thang cân có độ dài hai đáy là 4 cm và 10 cm, chiều dài 4 cm, cạnh bên 5 cm
d) hình thoi có cạnh 5 cm, độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm
e) hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10 cm và 14 cm, chiều cao 8 cm ứng với cạnh có độ dài 10 cm
a: \(C=\left(12+8\right)\cdot2=40cm;S=12\cdot8=96cm^2\)
b: C=6*4=24cm; S=6*6=36cm2
c: \(C=4+10+4+5=23\left(cm\right)\)
d: C=5*4=20cm; S=6*8/2=6*4=24cm2