Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a)5/2x+6 , 3/x2-9
b) 2x/x2-8x+16, x/3x2-12x
a) 5/2x + 6 và 3/x2 - 9
b) 2x/x2 - 8x + 16 và x/3x2 - 12x
XIN CẢM ƠN
\(a,\dfrac{5}{2x+6}=\dfrac{5\left(x-3\right)}{2\left(x+3\right)\left(x-3\right)};\dfrac{3}{x^2-9}=\dfrac{6}{2\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\\ b,\dfrac{2x}{x^2-8x+16}=\dfrac{6x}{3\left(x-4\right)^2};\dfrac{x}{3x^2-12x}=\dfrac{1}{3x-12}=\dfrac{x-4}{3\left(x-4\right)^2}\)
a)\(\dfrac{5}{2x+6}=\dfrac{5}{2\left(x+3\right)}=\dfrac{5\left(x-3\right)}{2\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{5x-15}{2\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\\ \dfrac{3}{x^2-9}=\dfrac{3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{6}{2\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a) \(\dfrac{5}{2x+6},\dfrac{3}{x^2-9}\)
b) \(\dfrac{2x}{x^2-8x+16},\dfrac{x}{3x^2-12x}\)
a) Tìm MTC:
2x + 6 = 2(x + 3)
x2 – 9 = (x – 3)(x + 3)
MTC = 2(x – 3)(x + 3) = 2(x2 – 9)
Nhân tử phụ:
2(x – 3)(x + 3) : 2(x + 3) = x – 3
2(x – 3)(x + 3) : (x2 – 9) = 2
Qui đồng:
b) Tìm MTC:
x2 – 8x + 16 = (x – 4)2
3x2 – 12x = 3x(x – 4)
MTC = 3x(x – 4)2
Nhân tử phụ:
3x(x – 4)2 : (x – 4)2 = 3x
3x(x – 4)2 : 3x(x – 4) = x – 4
Qui đồng:
click mh nhaBài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Bài 3
a) x² + 10x + 25
= x² + 2.x.5 + 5²
= (x + 5)²
b) 8x - 16 - x²
= -(x² - 8x + 16)
= -(x² - 2.x.4 + 4²)
= -(x - 4)²
c) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
d) (x + y)² - 9x²
= (x + y)² - (3x)²
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
e) (x + 5)² - (2x - 1)²
= (x + 5 - 2x + 1)(x + 5 + 2x - 1)
= (6 - x)(3x + 4)
Bài 4
a) x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
b) (x - 4)² - 36 = 0
(x - 4 - 6)(x - 4 + 6) = 0
(x - 10)(x + 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) x + 2 = 0
x = -2
Vậy x = -2; x = 10
c) x² - 10x = -25
x² - 10x + 25 = 0
(x - 5)² = 0
x - 5 = 0
x = 5
d) x² + 5x + 6 = 0
x² + 2x + 3x + 6 = 0
(x² + 2x) + (3x + 6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x + 3 = 0
x = -3
Vậy x = -3; x = -2
quy đồng các mẫu thức sau
a 1 / x3-8 và 3 / 4-2x
b x / x2-1 và 1 / x2+2x+1
c 1 / x+2 ; x+1 / x2-4x-4 và 5 / 2-x
d 1 / 3x+3y;2x / x2-y2 và x2-xy+y2 / x2-2xy+y2
a) \(\dfrac{1}{x^3-8}=\dfrac{1}{\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)}=\dfrac{2}{2\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)}\)
\(\dfrac{3}{4-2x}=\dfrac{-3}{2\left(x-2\right)}=\dfrac{-3\left(x^2+2x+4\right)}{2\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)}\)
b) \(\dfrac{x}{x^2-1}=\dfrac{x}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{x\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
\(\dfrac{1}{x^2+2x+1}=\dfrac{1}{\left(x+1\right)^2}=\dfrac{x-1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)
c) \(\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)^2}\)
\(\dfrac{1}{x^2-4x+4}=\dfrac{1}{\left(x-2\right)^2}=\dfrac{x+2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)^2}\)
\(\dfrac{5}{2-x}=\dfrac{-5}{x-2}=\dfrac{-5\left(x+2\right)\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)^2}\)
d) \(\dfrac{1}{3x+3y}=\dfrac{1}{3\left(x+y\right)}=\dfrac{\left(x-y\right)^2}{3\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}\)
\(\dfrac{2x}{x^2-y^2}=\dfrac{2x}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}=\dfrac{6x\left(x-y\right)}{3\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}\)
\(\dfrac{x^2-xy+y^2}{x^2-2xy+y^2}=\dfrac{x^2-xy+y^2}{\left(x-y\right)^2}=\dfrac{3\left(x^2-xy+y^2\right)\left(x+y\right)}{3\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}=\dfrac{3\left(x^3+y^3\right)}{3\left(x+y\right)\left(x-y\right)^2}\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 +2x-8; b) x 2 +5x + 6;
c) 4 x 2 -12x + 8; d) 3 x 2 +8xy + 5 y 2 .
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3x2 - 6
b, x2 - 2x +1 - y2
c, 9x3 - 9x2y - 4x + 4y
d, x3 - 2x2 - 8x
giúp emm
\(a,=3\left(x^2-2\right)\\ b,=\left(x-1\right)^2-y^2=\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ c,=9x^2\left(x-y\right)-4\left(x-y\right)=\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)\left(x-y\right)\\ d,=x\left(x^2-2x-8\right)=x\left(x^2+2x-4x-8\right)=x\left(x+2\right)\left(x-4\right)\)
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}\):\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
giúp mik với mik cần gấp
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}:\) \(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
Bài 2:
a: \(\dfrac{1}{2x^3y}=\dfrac{6yz^3}{12x^3y^2z^3}\)
\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}=\dfrac{2\cdot4x^2}{12x^3y^2z^3}=\dfrac{8x^2}{12x^3y^2z^3}\)