Cho hình lục giác đều ABCDEF , có bao nhiêu đoạn thẳng có mút là các đỉnh là các đỉnh của hình lục giác đó
Cho một lục giác đều ABCDEF. Viết các chữ cái A, B, C, D, E, F vào sáu cái thẻ. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ. Tìm xác suất sao cho đoạn thẳng mà các đầu mút là các điểm được ghi trên hai thẻ đó là:
a. Cạnh của lục giác.
b. Đường chéo của lục giác.
c. Đường chéo nối hai đỉnh đối diện của lục giác.
Không gian mẫu là kết quả của việc chọn ngẫu nhiên 2 thẻ trong số 6 thẻ.
a. Gọi A: “ Hai điểm là đầu mút của cạnh của lục giác”
⇒ n(A) = 6 (Lục giác có 6 cạnh)
b. Gọi B: “ Hai điểm là đầu mút của đường chéo”
⇒ B = A− (Vì một đoạn thẳng chỉ có thể là một cạnh hoặc một đường chéo)
⇒ P(B) = 1 – P(A) = 1 – 0,4 = 0,6
c. Gọi C: “ Hai điểm là đầu mút của đường chéo nối hai đỉnh đối diện”
⇒ n(C) = 3
Cho hình lục giác ABCDEF có o là tâm.hãy xác định các vectơ mà có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác đều và tâm o sao cho bằng vectơ AB
Chắc là lục giác đều?
Các vecto bằng \(\overrightarrow{AB}\) là \(\overrightarrow{FO};\overrightarrow{OC};\overrightarrow{ED}\)
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương O C → với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Các vecto cùng phương O C → với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác
: .
Chọn C.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không; cùng phương với O C → có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Chọn C.
Các vecto cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác :
Cho một lục giác đến ABCDEF. Viết các chữ cái A, B, C, D, E, F vào 6 cái thẻ. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ. Tìm xác suất sao cho đoạn thẳng mà các đầu mút là các điểm được ghi trên hai thẻ đó là :
a) Cạnh của lục giác
b) Đường chéo của lục giác
c) Đường chéo nối hai đỉnh đối diện của lục giác
Giải:
Vì lấy 2 điểm nên:
\(C^2_6=15\rightarrow n\left(\Omega\right)=15\)
Gọi:
\(A\) là biến cố "2 thẻ lấy ra là 2 cạnh của lục giác"
\(B\) là biến cố "2 thẻ lấy ra là đường chéo của lục giác"
\(C\) là biến cố "2 thẻ lấy ra là đường chéo của 2 cạnh đối diện của lục giác"
a) \(n\left(A\right)=6\Rightarrow P\left(A\right)=\dfrac{n\left(A\right)}{n\left(\Omega\right)}=\dfrac{6}{15}=\dfrac{2}{5}\)
b) \(B=\overline{A}\Rightarrow P\left(B\right)=1-P\left(A\right)=1-\dfrac{2}{5}=\dfrac{3}{5}\)
c) \(n\left(C\right)=6\Rightarrow P\left(C\right)=\dfrac{n\left(C\right)}{n\left(\Omega\right)}=\dfrac{3}{15}=\dfrac{1}{5}\)
Cho hình lục giác đều ABCDEF có diện tích là 2022 dm2. Nối các điểm giữa của các cạnh của hình lục giác đều đó lại được một hình lục giác đều mới. Tính điện tích hình đó.
1. Cắt sáu hình tam giác đều giống nhau và ghép lại như hình 4.4a để được hình lục giác đều như hình 4.4b.
2. Kể tên các đỉnh, cạnh góc của hình lục giác đều ABCDEF.
3. Các cạnh của hình này có bằng nhau không?
4. Các góc của hình này có bằng nhau không và bằng bao nhiêu độ?
1) Học sinh tự thực hành theo hướng dẫn.
2) Các đỉnh: A, B, C, D, E, F
Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EF, FA
Các góc: \(\widehat A,\,\widehat B,\,\widehat C,\,\widehat D,\,\widehat E,\,\widehat F\)
3) Do ta ghép các tam giác đều giống nhau nên các cạnh của hình lục giác đều bằng nhau
4) Các góc của hình lục giác đều bằng hai lần góc của tam giác đều => Các góc của lục giác đều bằng nhau và bằng 120o
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy chỉ ra các vectơ bằng vectơ AB có điểm đầu và điểm cuối là O hoặc các đỉnh của lục giác.
Cho lăng trụ lục giác đều Hỏi có bao nhiêu hình chóp tứ giác có 5 đỉnh là đỉnh của lăng trụ?
A. 492
B. 200
C. 360
D. 510