Các vecto cùng phương O C → với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác
: .
Chọn C.
Các vecto cùng phương O C → với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác
: .
Chọn C.
Cho tam giác ABC .Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu ; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Số véc- tơ khác 0 → có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là:
A. P6
B. C 6 2
C. A 6 2
D. 36
Chỉ cần đáp án thôi ạ
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Có bao nhiêu vecto bằng vecto AB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho?
A. 3
B. 1
C. 6.
D. 7
Cho một lục giác đều ABCDEF. Viết các chữ cái A, B, C, D, E, F vào sáu cái thẻ. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ. Tìm xác suất sao cho đoạn thẳng mà các đầu mút là các điểm được ghi trên hai thẻ đó là:
a. Cạnh của lục giác.
b. Đường chéo của lục giác.
c. Đường chéo nối hai đỉnh đối diện của lục giác.
1) Một con ếch ở đỉnh A của lục giác đều ABCDEF. Mỗi lần ếch nhảy sang 1 trong 2 đỉnh kề với đỉnh mà nó đứng trước đó.
a) Hỏi có bao nhiêu cách để sau \(n\) lần nhảy ếch có mặt tại C?
b) Cũng câu hỏi a) với điều kiện ếch không được nhảy qua đỉnh D.
2) Cho tam giác ABC. Điểm \(P\notin\left(ABC\right)\). Trung trực của PA, PB, PC cắt nhau tạo thành tam giác XYZ. \(\left(XYZ\right)\cap\left(ABC\right)=\left\{E',F'\right\}\). Gọi D, E, F, G lần lượt là hình chiếu của P lên BC, CA, AB, E'F'. Chứng minh rằng G là tâm của \(\left(DEF\right)\).
3) Tìm tất cả các hàm \(f:ℝ\rightarrowℝ\) toàn ánh thỏa mãn \(f\left(f\left(x\right)+xy\right)=2f\left(x\right)+xf\left(y-1\right),\forall x,y\inℝ\)
4) Cho các số nguyên tố \(p_1,p_2,...,p_n\) phân biệt và các số tự nhiên \(n_1,n_2,...,n_k>1\) bất kì. CMR số cặp số \(\left(x,y\right)\) không tính thứ tự, nguyên tố cùng nhau và \(x^3+y^3=p_1^{n_1}p_2^{n_2}...p_k^{n_k}\) thì không vượt quá \(2^{k+1}\)
Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm của AB
a) Tìm ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O góc 120 ο
b) Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm E góc 60 ο
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Cho hình tứ diện ABCD. Hãy chỉ ra các vecto có điểm đầu là A và điểm cuối là các điểm còn lại của hình tứ diện. Các vecto đó có cùng nằm trong một mặt phẳng không?
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên các vecto có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vecto A B →