4,48g khí O2 tác dụng với 8g Cuo. Tính mCu thu đc
cho 13 8g na tác dụng với nước sau phản ứng thu đc v lít khí H ở đktc
a, viết phương trình hóa học xẩy ra
b, tính giá trị của v
c, cho v lít khí h thu được ở trên đi qua ống nghiệm chứa 12g đống CuO lung nóng sau phản ứng kết thúc chất nào còn dư tính khối lượng giư còn lại
a.b.
\(n_{Na}=\dfrac{13,8}{23}=0,6mol\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
0,6 0,3 ( mol )
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)
c.\(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,15 < 0,3 ( mol )
0,15 0,15 ( mol )
Chất dư là H2
\(m_{H_2}=\left(0,3-0,15\right).2=0,3g\)
Cho AL tác dụng với 7,437 lít khí O2 thu đc AL2O3
a) tính khối lượng AL đã PƯ
b) tính khối lượng AL2O3 thu đc
\(n_{O_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
a, \(n_{Al}=\dfrac{4}{3}n_{O_2}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al}=0,4.27=10,8\left(g\right)\)
b, \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}=0,2.102=20,4\left(g\right)\)
Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 thu được KCl và khí O2.
a) Tính thể tích khí O2 thu được (đkc).
b) Cho toàn bộ khí O2 trên tác dụng với 32 gam Cu.
- Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
- Tính khối lượng CuO thu được. Cho NTK: K=39, O=16; Cu = 64, Cl = 35,5.
a, PT: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Ta có: \(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,3.24,79=7,437\left(g\right)\)
b, PT: \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
Ta có: \(n_{Cu}=\dfrac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{2}< \dfrac{0,3}{1}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{Cu}=0,25\left(mol\right)\\n_{CuO}=n_{Cu}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,3-0,25=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,05.32=1,6\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=0,5.80=40\left(g\right)\)
Cho 4,8g Mg tác dụng hết với d^2 HCl thu đc V lít khí O2 ( đktc ). Tính V ?
thu đc H2 nhé
Mg+2HCl->MgCl2+H2
0,2----------------------0,2
n Mg=\(\dfrac{4,8}{24}\)=0,2 mol
=>VH2=0,2.22,4=44,8l
Bạn vui lòng kiểm tra lại đề bài giúp mình!
Có thể bạn cần:
"Đề: Cho 4,8g Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít khí H2 (đktc). Tính V.
Giải: Số mol Mg là 4,8/24=0,2 (mol).
Mg (0,2 mol) + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2\(\uparrow\) (0,2 mol).
V=0,2.22,4=4,48 (lít).".
Cam kết sẽ tick ak...Giúp mik với Điện phân 5,4g H2O thu đc H2 và O2. Cho O2 tác dụng với S nung nóng thu đc chất khí A Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng dư thu được chất rắn B
Viết các PTHH
Tính thể tích A đktc
tính khối lg chất rắn B
Bài 1 :
a)
\(2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
b)
Ta có :
\(n_{Cu} = \dfrac{32}{64} = 0,5(mol)\)
Theo PTHH : \(n_{O_2} = 0,5n_{Cu} = 0,25(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,25.22,4 = 5,6(lít)\)
c) Ta có : \(n_{CuO} = n_{Cu} = 0,5(mol)\Rightarrow m_{CuO} = 0,5.80 = 40(gam)\)
Bài 2 :
\(Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\)
Theo PTHH :
\(n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = n_{Zn} =\dfrac{13}{65} = 0,2(mol)\)
Suy ra :
\(V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ m_{H_2SO_4} = 0,2.98 = 19,6(gam)\)
từng bài một nhé
a) Phương trình hóa học : \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
b) Số mol Cu tham gia phản ứng :
\(n_{Cu}=\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{32}{128}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PTHH :
2 mol Cu tham gia phản ứng với 1 mol O2
=> 0, 25 mol Cu tham gia phản ứng với 0,125 mol O2
=> Thể tích khí O2 thu được ở đktc là :
\(V_{O_2}=n_{O_2}\cdot22,4=0,125\cdot22,4=2,8\left(l\right)\)
c) Theo PTHH
2 mol Cu tham gia phản ứng tạo thành 2 mol CuO
=> 0, 25 mol Cu tham gia phản ứng tạo thành 0, 25 mol CuO
=> Khối lượng CuO thu được là :
\(m_{CuO}=n_{CuO}\cdot M_{CuO}=0,25\cdot80=20\left(g\right)\)
xinloi mắc tí việc :v
Bài 2.
a) Phương trình hóa học : \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b) Số mol Zn tham gia phản ứng :
\(n_{Zn}=\frac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\frac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PTHH :
1 mol Zn tham gia phản ứng thu được 1 mol H2
=> 0, 2 mol Zn tham gia phản ứng thu được 0, 2 mol H2
=> Thể tích khí H2 thu được ở đktc là :
\(V_{H_2}=n_{H_2}\cdot22,4=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\)
b) Theo PTHH :
1 mol Zn tham gia phản ứng với 1 mol H2SO4
=> 0, 2 mol Zn tham gia phản ứng với 0, 2 mol H2SO4
=> Khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng là :
\(m_{H_2SO_4}=n_{H_2SO_4}\cdot M_{H_2SO_4}=0,2\cdot98=19,6\left(g\right)\)
Bài 1 :
a) PTHH : \(2Cu+O_2-t^o->2CuO\)
b) \(n_{Cu}=\frac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)
Theo pthh : \(n_{O2}=\frac{1}{2}n_{Cu}=0,25\left(mol\right)\)
=> \(V_{O2}=0,25\cdot22,4=5,6\left(l\right)\)
c) Theo pthh : \(n_{CuO}=n_{Cu}=0,5\left(mol\right)\)
=> \(m_{CuO}=80\cdot0,5=40\left(g\right)\)
Bài 2 :
a) \(PTHH:Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\uparrow\)
b) \(n_{Zn}=\frac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Theo pthh : \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(V_{H2}=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\)
c) Theo pthh : \(n_{H2SO4\left(pứ\right)}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{H2SO4\left(pứ\right)}=98\cdot0,2=19,6\left(g\right)\)
cho 13.1g hỗn hợp Cu, Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư sau phản ứng thu được 4480ml khí SO2 a, Viết PTPU b, tính mCu, mZn, %mCu, %mZn
\(a) Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O\\ Zn + 2H_2SO_4 \to ZnSO_4 + SO_2 +2H_2O\\ b) n_{Cu} = a(mol) ; n_{Zn} = b(mol) \Rightarrow 64a + 65b = 13,1(1)\\ n_{SO_2} = a + b = \dfrac{4480}{22,4.1000} = 0,2(2)\\ (1)(2) \Rightarrow a = -0,1 < 0\)
(Sai đề)