A(x)=5x+7x2+6x5-x4+2x³-10-6x5
a) Thu gọn đi thức
b) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
c) Tìm hệ số
d) Tính A(-1); A(1)
A ( x) = 7x2 - 6x3 + 2x - 5x2 - 4x3 - 2x2 + 10x3 - 12
- Thu gọn A ( x )
- Sắp xếp đa thức A ( x ) theo lũy thừa giảm dần
A(x)=(7x2-5x2-2x2)-(6x3-10x3)+2x-12
A(x)=-4x3+2x-12
Sắp xếp:-4x3+2x-12
\(A\left(x\right)=\left(7x^2-5x^2-2x^2\right)-\left(6x^3-10x^3\right)+2x-12\)
\(A\left(x\right)=-4x^3+2x-12\)
Sắp xếp:\(-4x^3+2x-12\)
Thu gọn đa thức sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, xác định hệ số A(x) = x^4-3x^3+x+3x^4+5x^3-6x+2x^2-1
A(x)=x^4+3x^4-3x^3+5x^3+2x^2-6x+x-1
=4x^4+2x^3+2x^2-5x-1
cho đa thức f(x)=-2x^3+x-1+4x2-5x+2x^3+x^2+4
a, thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b, tìm hệ số cao nhất
c, tính f(-2)
a)f(x)= (-2x^3+ 2x^3) + ( x - 5x) + (-1 + 4) + (4x^2 + x^2)
f(x)= 0 + ( -4x) + ( - 3 ) + 5x^2
f(x)= - 4x - 3 + 5x^2
f(x)= 5x^2 -4x -3
b) hệ số cao nhất của f(x) là: 5
c)f(-2)= 5(-2)^2 - 4(-2) - 3= 20- 8 -3=9
mik sợ sai lắm
a) f(x)= (2x mũ 3 + 2x mũ 3)+ (4x mũ 2 + x mũ 2)+(9x-5x) +(-1+4)
f (x)=4x^3 + 5x^2 +4x +3
b) Hệ số cao nhất là 4
c) (4x^3 + 5x^2 +4x+3)(-2)
4x^3 .(-2) + 5x^2 .(-2) +4x . (-2)+3.(-2)
-8x ^3 + (-10x^2) + (-8x)+ (-6)
-8x ^3 - 10x^2 - 8x - 6
cho đa thức f(x)=2x6+3x2+5x3-2x2+4x4+x4+1-4x3-x4
a) thu gọn , sắp xếp theo lũy thừa tăng dần , chỉ ra hệ số cao nhất , bậc và hệ số tự do của đa thức
b) tính f(-1)
c) chứng tỏ đa thức f(x) không nghiệm
a) \(f\left(x\right)=2x^6+3x^2+5x^3-2x^2+4x^4+x^4+1-4x^3-x^4\)
\(f\left(x\right)=2x^6+\left(4x^4+x^4-x^4\right)+\left(5x^3-4x^3\right)+\left(3x^2-2x^2\right)+1\)
\(f\left(x\right)=1+x^2+x^3+4x^4+2x^6\)
Hệ số cao nhất là 4, đa thức có bậc là 6, hệ số tự do là 1
b) Khi \(f\left(-1\right)\) thì đa thức trở thành:
\(f\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^6+4.\left(-1\right)^4+\left(-1\right)^3+\left(-1\right)^2+1\)
\(f\left(-1\right)=2+4+-1+1+1\)
\(f\left(-1\right)=7\)
c) Vì \(2x^6+4x^4+x^3+x^2+1\ge0\) nên đa thức \(f\left(x\right)\) không có nghiệm
P(x) = 4x-6x3 = 5x -7x2-9x +5
Q (x) = 5x2 - 3x3+ 2x + 9x3 - 4x2 -2x - 4
a) thu gọn đơn thức và sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
a: P(x)=4x-6x^3+5x-7x^2-9x+5
=-6x^3-7x^2+5
Q(x)=9x^3-3x^3+5x^2-4x^2+2x-2x-4
=6x^3+x^2-4
b: P(x)+Q(x)
=-6x^3-7x^2+5+6x^3+x^2-4
=-6x^2+1
P(x)-Q(x)
=-6x^3-7x^2+5-6x^3-x^2+4
=-12x^3-8x^2+9
1) cho 2 đa thức sau:
A(x) = x3 + 5x – 7x2 – 2x – 12 +3x3
B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x), A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)
2)Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt cân đối với đồng chất.
a) hãy liệt kê tất cả các trường hợp có thể xảy ra.
b) tính xác suất xảy ra mặt 4 chấm
3)Thực hiện phép nhân
(4x-7).(x+5)
1) a)
\(A\left(x\right)=x^3+5x-7x^2-2x-12+3x^3\\ \text{ }=\left(x^3+3x^3\right)-7x^2+\left(5x-2x\right)-12\\ \text{ }=4x^3-7x^2+3x-12\)
\(B\left(x\right)=-2x^3+2x^2+12+5x^2-9x\\ \text{ }=-2x^3+\left(2x^2+5x^2\right)-9x+12\\ \text{ }=-2x^3+7x^2-9x+12\)
b)
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(4x^3-7x^2+3x-12\right)+\left(-2x^3+7x^2-9x+12\right)\\ \text{ }=4x^3-7x^2+3x-12-2x^3+7x^2-9x+12\\ \text{ }=\left(4x^3-2x^3\right)+\left(7x^2-7x^2\right)-\left(9x-3x\right)+\left(12-12\right)\\ \text{ }=2x^3-6x\)
\(B\left(x\right)-A\left(x\right)=\left(-2x^3+7x^2-9x+12\right)-\left(4x^3-7x^2+3x-12\right)\\ \text{ }=-2x^3+7x^2-9x+12-4x^3+7x^2-3x+12\\ \text{ }=\left(-2x^3-4x^3\right)+\left(7x^2+7x^2\right)-\left(9x+3x\right)+\left(12+12\right)\\ \text{ }=6x^3+14x^2-12x+24\)
\(\left(4x-7\right)\cdot\left(x+5\right)\\ =4x\left(x+5\right)-7\left(x+5\right)\\ =4x\cdot x+4x\cdot5-7\cdot x-7\cdot5\\ =4x^2+20x-7x-35\)
Cho hai đa thức: A(x)= -42 - 2x - 8 + 53 - 7x2 + 1
B(x)= -3x3 +11x2 +9 + x - 2x - 2x3
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b, Tìm đa thức N(x), biết N(x)= A(x) + B(x).
c, Tìm nghiệm của đa thức N(x)
Bài 2. Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 3 - 3x2 + x4 - 2x - 2 + 2x2 + x Q(x) = 2x4 + x2 + 2x + 2 - 3x2 - 5x + 2x3 - x4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x)
ai giúp mình với:(
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
\(P(x) = 5x^3 + 3 - 3x^2 + x^4 - 2x - 2 + 2x^2 + x\)
`= x^4 + 5x^3 + (-3x^2 + 2x^2) + (-2x+x) + (3-2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1`
\(Q(x) = 2x^4 + x^2 + 2x + 2 - 3x^2 - 5x + 2x^3 - x^4\)
`= (2x^4 - x^4) + 2x^3 + (x^2 - 3x^2) + (2x-5x) + 2`
`= x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2`
`b)`
`P(x)+Q(x) = (x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1) + (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1 + x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2`
`= (x^4+x^4)+(5x^3 + 2x^3) + (-x^2 - 2x^2) + (-x-3x) + (1+2)`
`= 2x^4 + 7x^3 - 3x^2 - 4x + 3`
`P(x)-Q(x)=(x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1) - (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1 - x^4 - 2x^3 + 2x^2 + 3x -2`
`= (x^4 - x^4) + (5x^3 - 2x^3) + (-x^2+2x^2)+(-x+3x)+(1-2)`
`= 3x^3 + x^2 + 2x - 1`
`Q(x)-P(x) = (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)-(x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1)`
`= x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2-x^4 - 5x^3 + x^2 + x - 1`
`= (x^4-x^4)+(2x^3 - 5x^3)+(-2x^2+x^2)+(-3x+x)+(2-1)`
`= -3x^3 - x^2 - 2x + 1`
`@` `\text {Kaizuu lv u.}`
Cho hai đa thức
A ( x ) = x 5 + x 2 + 5 x + 6 - x 5 - 3 x - 5 , B ( x ) = x 4 + 2 x 2 - 3 x - 3 - x 4 - x 2 + 3 x + 4
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
a. Ta có: A(x) = x5 + x2 + 5x + 6 - x5 - 3x - 5
= x2 + 2x + 1 (0.5 điểm)
B(x) = x4 + 2x2 - 3x - 3 - x4 - x2 + 3x + 4 = x2 + 1 (0.5 điểm)