Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
A = 15x^2 y ^3 + 7x ^2 - 8x^ 3 y ^2 - 12x ^2 + 11x ^3 y ^2 -12x ^2 y^3
B = 3x^ 5 y + 1/-3 xy ^4 + 34 x^ 2 y ^3 . - 1/2 x ^5 y + 2xy ^4 - x^2 y^3
Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=3x5y+\(\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
A=15x2y2+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y2
= (15x2y2-12x2y2)+(7x2-12x2)+(-8x3y2+11x3y2)
= 3x2y2-5x2+3x3y2
Bậc của đa thức A: 5
Hệ số cao nhất: 3
B= \(3x^5y+\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
=\(\left(3x^5y-\dfrac{1}{2}x^5y\right)+\left(\dfrac{1}{3}xy^4+2xy^4\right)+\left(\dfrac{3}{4}x^2y^3-x^2y^3\right)\)
= 2,5x5y+\(\dfrac{7}{3}\)xy4-\(\dfrac{1}{4}\)x2y3
Bậc của đa thức B: 6
Hệ số cao nhất : \(\dfrac{7}{3}\)
Thu gọn đa thức ,tìm bậc của đa thức
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=3x5y+1/3xy4+3/4x2y3-1/2x5y+2xy4-x2y3
Bài làm:
Ta có: \(A=15x^2y^3+7x^2-8x^3y^2-12x^2+11x^3y^2-12x^2y^3\)
\(A=3x^2y^3+3x^3y^2-5x^2\)
=> Bậc của đa thức A là 5
\(B=3x^5y+\frac{1}{3}xy^4+\frac{3}{4}x^2y^3-\frac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
\(B=\frac{5}{2}x^5y+\frac{7}{3}xy^4-\frac{1}{4}x^2y^3\)
=> Bậc của đa thức B là 6
\(A=15x^2y^3+7x^2-8x^3y^2-12x^2+11x^3y^2-12x^2y^3\)
\(A=3x^2y^3-5x^2+3x^3y^2\)
Xét bậc của từng hạng tử :
3x2y3 có bậc 5
-5x2 có bậc 2
3x3y2 có bậc 5
=> Bậc của A là 5
\(B=3x^5y+\frac{1}{3}xy^4+\frac{3}{4}x^2y^3-\frac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
\(B=\frac{5}{2}x^5y+\frac{7}{3}xy^4-\frac{1}{4}x^2y^3\)
Xét bậc từng hạng tử
5/2 . x5y có bậc 6
7/3 xy4 có bậc 5
-1/4 x2y3 có bậc 5
=> Bậc của B là 6
\(A=15x^2y^3+7x^2-8x^3y^2-12x^2+11x^3y^2-12x^2y^3\)
\(=3x^2y^3+3x^3y^2-5x^2\)Bậc : 5
\(B=3x^4+\frac{1}{3}xy^4+\frac{3}{2}x^2y^3-\frac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
\(=\frac{5}{2}x^5y+\frac{7}{3}xy^4-\frac{1}{4}x^2y^3\)Bậc : 6
Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất,hệ số tự do
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=x3.(-5/4x2y).(2/5x3y4)
C=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất,hệ số tự do
*A= 15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
A= ( 15x2y3 - 12x2y3 ) +\(\left(7x^2-12x^2\right)+\left(-8x^3y^2+11x^3y^2\right)\)
A = 3x2y3- 5x2+3x3y2
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
cho 2 đa thức
A=15x2 y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=3x5y+\(\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{1}{4}x^2y^3-5x^2y\)
a. Thu gọn các đa thức và tìm bậc
b. Tính A+B và A-B
c. tính giá trị của đa thức A tại x = -1 và y = \(\dfrac{-1}{3}\)
a: \(A=3x^2y^3-5x^2+3x^3y^2\)
\(B=x^2y^3+\dfrac{5}{2}x^5y-5x^2y\)
b: \(A+B=4x^2y^3+5x^2+\dfrac{5}{2}x^5y+3x^3y^2-5x^2y\)
\(A-B=2x^2y^3-5x^2+3x^3y^2-\dfrac{5}{2}x^5y+5x^2y\)
c: Khi x=-1 và y=-1/3 thì \(A=3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\dfrac{-1}{27}-5\cdot\left(-1\right)^2+3\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{9}\)
\(=-\dfrac{1}{9}-5-\dfrac{1}{3}=\dfrac{-49}{9}\)
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số
Bài 1:Thu gọn đơn thức
A=x3.(-5/4x3y).(2/5x3y4)
B=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất.
Bài tập áp dụng:
Bài 1:Thu gọn đa thức ,tìm bậc,hệ số cao nhất
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2 -12x2y3
B=3x5y+1/3xy4+3/4x2y3-1/2x5y+2xy4-x2y3
Bài 2:Thu gọn đơn thức sau:
a)A=5xy-y2-2xy+4xy+3x-2y
b)B=1/2ab2-7/8ab2+3/4a2b-3/8a2b-1/2ab2
c)C=2a2b-8b2+5a2b+5c2-3b2+4c2
Bai
Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức.
C = x2y - 1/2xy2 + 1/3x2y + 2/3xy2 + 1
D = xy2z + 3xyz2 - 1/5xy2z - 1/3xyz2 - 2
E = 3xy5 - x2y + 7xy - 3xy5 + 3x2y - 1/2xy + 1
K = 5x3 - 4x + 7x2 - 6x3 + 4x + 1
F = 12x3y2 - 3/7x4y2 + 2xy3 - x3y2 + x4y2 - xy3 - 5
C= x2 y - \(\dfrac{1}{2}\)xy2 + \(\dfrac{1}{3}\)x2y +\(\dfrac{2}{3}\)xy2 + 1
C=(x2y + \(\dfrac{1}{3}\)x2y )+( - \(\dfrac{1}{2}\)xy2 +\(\dfrac{2}{3}\)xy2)+ 1
C=\(\dfrac{4}{3}\)x2y +\(\dfrac{1}{6}\)xy2+1
=>Bặc: 3
D= xy2z + 3xyz2 - \(\dfrac{1}{5}\)xy2z - \(\dfrac{1}{3}\)xyz2 - 2
D=(xy2z - \(\dfrac{1}{5}\)xy2z )+( 3xyz2 - \(\dfrac{1}{3}\)xyz2) - 2
D=\(\dfrac{4}{5}\)xy2z +\(\dfrac{8}{3}\)xyz2 - 2
=> Bậc :4
E = 3xy5 - x2y + 7xy - 3xy5 + 3x2y - \(\dfrac{1}{2}\)xy + 1
E=(3xy5- 3xy5) + (- x2y + 3x2y) + (7xy - \(\dfrac{1}{2}\)xy)+ 1
E= 2x2y + \(\dfrac{13}{2}\)xy + 1
=> Bậc: 3
K = 5x3 - 4x + 7x2 - 6x3 + 4x + 1
K= (5x3 - 6x3 ) + (- 4x + 4x) +1
K= -1x3 + 1
=>Bậc: 3
F = 12x3y2 - \(\dfrac{3}{7}\)x4y2 + 2xy3 - x3y2 + x4y2 - xy3 - 5
F=( 12x3y2 - x3y2) + (- \(\dfrac{3}{7}\)x4y2 + x4y2) + (2xy3 - xy3) -5
F=11x3y2 + \(\dfrac{4}{7}\)x4y2 + xy3 - 5
=> Bậc :6
CHÚC BN HỌC TỐT ^-^
Thu gọn các đa thức rồi tìm bậc
a) A = 15x2y3 + 7x2 - 8x3y2 -12x2 + 11x3y2 - 12x2y3
b) B = 3x5y + \(\dfrac{1}{3}xy^4\) + \(\dfrac{3}{4}x^2y^3\) - \(\dfrac{1}{2}x^5y\) + 2xy4 - x2y3
c) C = 5xy - y2 - 2xy + 4xy + 3x - 2y
d) D = 2a2b - 8b2 +5a2b + 5c2 - 3b2 + 4c2
e) E = \(\dfrac{1}{2}ab^2-\dfrac{7}{8}ab^2+\dfrac{3}{4}a^2b-\dfrac{3}{8}a^2b-\dfrac{1}{2}ab^2\)
a: \(=\left(15x^2y^3-12x^2y^3\right)+\left(7x^2-12x^2\right)+\left(-8x^3y^2+11x^3y^2\right)\)
\(=3x^2y^3-5x^2+3x^3y^2\)
bậc là 5
b: \(=\left(3x^5y-\dfrac{1}{2}x^5y\right)+\left(\dfrac{1}{3}xy^4+2xy^4\right)+\left(\dfrac{3}{4}x^2y^3-x^2y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^5y+\dfrac{7}{3}xy^4-\dfrac{1}{4}x^2y^3\)
Bậc là 6
c: \(=5xy-2xy+4xy-y^2+3x-2y\)
\(=-y^2+3x-2y+7xy\)
Bậc là 2
thu gọn đa thức, tìm bậc , hệ số :
A=\(15x^2y^3+7x^2-8x^3y^2-12x^2+11x^3y^2-12x^2y^3\)
B=\(3x^5y+\frac{1}{3}xy^4+\frac{3}{4}x^2y^3-\frac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
BẠN NÀO LÀM ĐÚNG MÌNH SẼ CHO 5 TICK !!!!!!!!!!!