Giải pt: \(2\left(1-x\right)\sqrt{x^2-2x-1}=x^2-6x-1\)
Giải pt
\(x^2+6x+1=\left(2x+1\right)\sqrt{x^2+2x+3}\)
giải pt :
a,\(\left(6x-5\right)\sqrt{x+1}-\left(6x+2\right)\sqrt{x-1}+4\sqrt{x^2-1}=4x-3\)
b, \(\left(9x-2\right)\sqrt{3x-1}+\left(10-9x\right)\sqrt{3-3x}-4\sqrt{-9x^2+12x-3}=4\)
c, \(\left(13-4x\right)\sqrt{2x-3}+\left(4x-3\right)\sqrt{5-2x}=2+8\sqrt{-4x^2+16x-15}\)
giải pt :
a, \(x^2+5x+2=4\sqrt{x^3+3x^2+x-1}\)
b, \(\sqrt{x+1}+x+3=\sqrt{1-x}+3\sqrt{1-x^2}\)
c,\(\left(2x-3\right)\sqrt{3+x}+2x\sqrt{3-x}=6x-8+\sqrt{9-x^2}\)
a, ĐK: \(\left(x+1\right)\left(x^2+2x-1\right)\ge0\)
\(x^2+5x+2=4\sqrt{x^3+3x^2+x-1}\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x-1+3\left(x+1\right)-4\sqrt{\left(x+1\right)\left(x^2+2x-1\right)}=0\)
TH1: \(x\ge-1\)
\(pt\Leftrightarrow\left(\sqrt{x^2+2x-1}-\sqrt{x+1}\right)\left(\sqrt{x^2+2x-1}-3\sqrt{x+1}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x^2+2x-1}=\sqrt{x+1}\\\sqrt{x^2+2x-1}=3\sqrt{x+1}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+2x-1=x+1\\x^2+2x-1=9x+9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+x-2=0\\x^2-7x-10=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
TH2: \(x< -1\)
\(pt\Leftrightarrow\left(\sqrt{-x^2-2x+1}-\sqrt{-x-1}\right)\left(\sqrt{-x^2-2x+1}-3\sqrt{-x-1}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow...\)
Bài này dài nên ... cho nhanh nha, đoạn sau dễ rồi
Giải PT: \(x^2+6x+1=\left(2x+1\right)\sqrt{x^2+2x+3}\)
Minh đang cần gấp giải giúp minh nha
2, x2−5x+5√x−3−√x−3=4−xx2−5x+5x−3−x−3=4−x
VT=x2−5x+5√x−3−√x−3=x2−5x+5−(x−3)√x−3=(x−2)(x−4)√x−3VT=x2−5x+5x−3−x−3=x2−5x+5−(x−3)x−3=(x−2)(x−4)x−3
Dễ thấy x−4=0x−4=0 hay x=4x=4 là 1 nghiệm của PT. Nếu x−4≠0x−4≠0 thì
x−2√x−3=−1x−2x−3=−1
Mà x−2=(x−3)+1≥2√x−3x−2=(x−3)+1≥2x−3 nên x−2√x−3≥2x−2x−3≥2.
Do đó PT có nghiệm duy nhất x=1x=1.
Giải PT: \(x^2+6x+1=\left(2x+1\right)\sqrt{x^2+2x+3}\)
Giải PT: \(4x^2-11x+10=\left(x-1\right).\sqrt{2x^2-6x+2}\)
giải pt :
a,\(\left(\sqrt{5x-1}+\sqrt{x-1}\right)\left(3x-1-\sqrt{5x^2-6x+1}\right)=4x\)
b,\(2\left(\sqrt{x}-\sqrt{x-1}\right)\left(1+\sqrt{x^2-1}\right)=x\sqrt{x}\)
a, ĐK: \(x\ge1\)
Đặt \(\sqrt{5x-1}=a;\sqrt{x-1}=b\left(a,b\ge0\right)\)
\(pt\Leftrightarrow\left(a+b\right)\left(\dfrac{a^2+b^2}{2}-ab\right)=a^2-b^2\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)\left(a-b\right)^2=2\left(a-b\right)\left(a+b\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(a-b-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b\\a=b+2\end{matrix}\right.\)
TH1: \(a=b\Leftrightarrow\sqrt{5x-1}=\sqrt{x-1}\Leftrightarrow x=0\left(l\right)\)
TH2: \(a=b+2\Leftrightarrow\sqrt{5x-1}=\sqrt{x-1}+2\)
\(\Leftrightarrow5x-1=x-1+4+4\sqrt{x-1}\)
\(\Leftrightarrow4x-4-4\sqrt{x-1}=0\)
\(\Leftrightarrow4x-4-4\sqrt{x-1}+1=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2\sqrt{x-1}-1\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2\sqrt{x-1}-1=1\\2\sqrt{x-1}-1=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x-1}=1\\\sqrt{x-1}=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
Giải PT
\(x^2+6x+1=\left(2x+1\right)\sqrt{x^2+2x+3}\)
\(DK:x>-\frac{1}{2}\)
Dat \(\sqrt{x^2+2x+3}=t\ge\sqrt{2}\)
PT tro thanh
\(t^2-\left(2x+1\right)t+4x-2=0\)
Ta co:
\(\Delta_t=\left(2x-3\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}t_1=2x-1\\t_2=2\\t_3=x+\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Sau do the vao roi giai la xong :D
pt <=> \(\left(x^2+2x+3\right)-\left(2x+1\right)\sqrt{x^2+2x+3}+4x-2=0\)
đặt t=\(\sqrt{x^2+2x+3}\left(t\ge3\right)\), ta được \(r^2-\left(2x+1\right)t+4x-2=0\)
ta có: \(\Delta=\left(2x-3\right)^2\)=> pt có 2 nghiệm t=2x-1; t=2
với t=2x-1 ta có: \(\sqrt{x^2+2x+3}=2x-1\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge\frac{1}{2}\\3x^2-6x-2=0\end{cases}\Leftrightarrow x=\frac{3+\sqrt{5}}{3}}\)
với t=2 ta có: \(\sqrt{x^2+2x+3}=2\Leftrightarrow x^2+2x-1=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1+\sqrt{2}\\x=1-\sqrt{2}\end{cases}}\)
Vậy....
Giải pt
\(1)4x^2+\sqrt{3x+1}+5=13x\)
\(2)7x^2-13x+8=2x^2.\sqrt[3]{x\left(1+3x-3x^2\right)}\)
\(3)x^3-4x^2-5x+6=\sqrt[3]{7x^2+9x-4}\)
\(4)x^3-5x^2+4x-5=\left(1-2x\right)\sqrt[3]{6x^2-2x+7}\)
\(5)8x^2-13x+7=\left(1+\dfrac{1}{x}\right)\sqrt[3]{3x^2-2}\)
Để giải các phương trình này, chúng ta sẽ làm từng bước như sau: 1. 13x(7-x) = 26: Mở ngoặc và rút gọn: 91x - 13x^2 = 26 Chuyển về dạng bậc hai: 13x^2 - 91x + 26 = 0 Giải phương trình bậc hai này để tìm giá trị của x. 2. (4x-18)/3 = 2: Nhân cả hai vế của phương trình với 3 để loại bỏ mẫu số: 4x - 18 = 6 Cộng thêm 18 vào cả hai vế: 4x = 24 Chia cả hai vế cho 4: x = 6 3. 2xx + 98x2022 = 98x2023: Rút gọn các thành phần: 2x^2 + 98x^2022 = 98x^2023 Chia cả hai vế cho 2x^2022: x + 49 = 49x Chuyển các thành phần chứa x về cùng một vế: 49x - x = 49 Rút gọn: 48x = 49 Chia cả hai vế cho 48: x = 49/48 4. (x+1) + (x+3) + (x+5) + ... + (x+101): Đây là một dãy số hình học có công sai d = 2 (do mỗi số tiếp theo cách nhau 2 đơn vị). Số phần tử trong dãy là n = 101/2 + 1 = 51. Áp dụng công thức tổng của dãy số hình học: S = (n/2)(a + l), trong đó a là số đầu tiên, l là số cuối cùng. S = (51/2)(x + (x + 2(51-1))) = (51/2)(x + (x + 100)) = (51/2)(2x + 100) = 51(x + 50) Vậy, kết quả của các phương trình là: 1. x = giá trị tìm được từ phương trình bậc hai. 2. x = 6 3. x = 49/48 4. S = 51(x + 50)
Giải pt : \(x^2+6x+1=\left(2x+1\right)\sqrt{x^2+2x+3}\)
Giải hpt \(\hept{\begin{cases}\left(\sqrt{y}+1\right)^2+\frac{y^2}{x}=y^2+2\sqrt{x-2}\\x+\frac{x-1}{y}+\frac{y}{x}=y^2+y\end{cases}}\)