Phân tích đa thức thành nhân tử:
1-y3+6xy2-12x2y+8x3
Phân tích đa thức 8 x 3 + 12 x 2 y + 6 x y 2 + y 3 thành nhân tử ta được
A. ( x + 2 y ) 3
B. ( 2 x + y ) 3
C. ( 2 x – y ) 3
D. ( 8 x + y ) 3
Ta có
8 x 3 + 12 x 2 y + 6 x y 2 + y 3 = ( 2 x ) 3 + 3 . ( 2 x ) 2 y + 3 . 2 x . y 2 + y 3 = ( 2 x + y ) 3
Đáp án cần chọn là: B
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8 a 3 - 36 a 2 b + 54 ab 2 - 27 b 3 ;
b) 8 x 3 + 12 x 2 y + 6 xy 2 + y 3 - z 3 .
a) Áp dụng HĐT 5 thu được ( 2 a - 3 b ) 3 .
b) Ta có 8 x 3 + 12 x 2 y + 6 xy 2 + y 3 = ( 2 x + y ) 3 .
Áp dụng HĐT 7 với A = 2x + y; B = z
( 2 x + y ) 3 - z 3 = (2x + y - z)(4 x 2 + y 2 + z 2 + 4xy + 2xz + zy).
Bài 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x3+12x2y+6xy2+y3-z3
mình đang cần gấp câu này các bạn giúp mình nhé thank các bạn
\(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3-z^3\)
\(=\left(2x+y\right)^3-z^3\)
\(=\left(2x+y-z\right)\left[4x^2+z\left(2x+y\right)+z^2\right]\)
a, 8a3 - 36a2 +54ab2 - 27b3
=(8a3-36a2b +54ab2 - 27b3)
=(2a-3b)2
=(2a-3b)(2a-3b)(2a-3b)
b, 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 - z 3
=(8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3) - z3
=(2x + y)3 - y3
=(2x + y +z) . [ (2x + Y)2 + 2(2x + y)+ z2
= (2x + y + z)(4x2 + 4xy + y2 + 4x + 2y + z2
bài 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2 + 4x +4
b)4x2 - 4x + 1
c) 2x- 1 -x2
d) x2+ x +\(\dfrac{1}{4}\)
e)9 - x2
g)(x+5)2 - 4x2
h)(x+1)2 -(2x - 1 )2
i)x2y2 - 4xy +1
k)y2-(x2 - 2x +1 )
l)x3 + 6x2+12x +8
m) 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3
a: \(x^2+4x+4=x^2+2\cdot x\cdot2+2^2=\left(x+2\right)^2\)
b: \(4x^2-4x+1=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2=\left(2x-1\right)^2\)
c: \(2x-1-x^2\)
\(=-\left(x^2-2x+1\right)=-\left(x-1\right)^2\)
d: \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
e: \(9-x^2=3^2-x^2=\left(3-x\right)\left(3+x\right)\)
g: \(\left(x+5\right)^2-4x^2=\left(x+5+2x\right)\left(x+5-2x\right)\)
\(=\left(5-x\right)\left(5+3x\right)\)
h: \(\left(x+1\right)^2-\left(2x-1\right)^2\)
\(=\left(x+1+2x-1\right)\left(x+1-2x+1\right)\)
\(=3x\left(-x+2\right)\)
i: \(=x^2y^2-4xy+4-3\)
\(=\left(xy-2\right)^2-3=\left(xy-2-\sqrt{3}\right)\left(xy-2+\sqrt{3}\right)\)
k: \(=y^2-\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(y-x+1\right)\left(y+x-1\right)\)
l: \(=x^3+3\cdot x^2\cdot2+3\cdot x\cdot2^2+2^3=\left(x+2\right)^3\)
m: \(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2-y^3=\left(2x-y\right)^3\)
Đa thức -8x3 + 12x2y - 6xy2 + y3 được thu gọn là
\(-8x^3+12x^2y-6xy^2+y^3=\left(-2x\right)^3+3.\left(-2x\right)^3y+3.\left(-2x\right).y^2+y^3\)
\(=\left(-2x+y\right)^3\) (hay \(\left(y-2x\right)^3\) tùy cách ghi)
Ta có: \(-8x^3+12x^2y-6xy^2+y^3\)
\(=-\left(8x^3-12x^2y+6xy^2-y^3\right)\)
\(=-\left(2x-y\right)^3\)
Tính giá trị cuả biểu thức A = 8 x 3 + 12 x 2 y + 6 x y 2 + y 3 tại x = 2 và y = -1.
A. 1
B. 8
C. 27
D. -1
Tính giá trị cuả biểu thức A = 8 x 3 + 12 x 2 y + 6 x y 2 + y 3 tại x = 2 và y = -1.
A. 1
B. 8
C. 27
D. -1
Viết biểu thức 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. ( 2 x – y ) 3
B. ( x – 2 y ) 3
C. ( 4 x – y ) 3
D. ( 2 x + y ) 3
Ta có
8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 = ( 2 x ) 3 – 3 . ( 2 x ) 2 y + 3 . 2 x . y 2 – y 3 = ( 2 x – y ) 3
Đáp án cần chọn là: A
Tính nhanh giá trị của biểu thức: N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = - 8
N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
= (2x)3 – 3(2x)2y + 3.2xy2 – y3 (Hằng đẳng thức (5))
= (2x – y)3
Thay x = 6, y = - 8 ta được:
N = (2.6 – (-8))3 = 203 = 8000
Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 + 12 x 2 – 12 x y + 3 y 2 + 6 x – 3 y + 11 bằng
A. A = 1001
B. A = 1000
C. A = 1010
D. A = 990
Ta có
A = 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 + 12 x 2 – 12 x y + 3 y 2 + 6 x – 3 y + 11 = ( 2 x ) 3 – 3 . ( 2 x ) 2 . y + 3 . 2 x . y - y 3 + 3 ( 4 x 2 – 4 x y + y 2 ) + 3 ( 2 x – y ) + 11 = ( 2 x – y ) 3 + 3 ( 2 x – y ) 2 + 3 ( 2 x – y ) + 1 + 10 = ( 2 x – y + 1 ) 3 + 10
Thay 2x – y = 9 vào A = ( 2 x – y + 1 ) 3 + 10 ta được
A = ( 9 + 1 ) 3 + 10 = 1010
Vậy A = 1010
Đáp án cần chọn là: C