cho mình hỏi crime (n) là danh từ đếm được hay không đếm được ?
Mọi người ơi cho mình hỏi, Idea và problem là danh từ đếm được, nhưng tại sao cùng là danh từ trừu tượng nhưng advice lại không đếm được vậy ạ? Hoặc ví dụ như furniture hay equipment cũng thế, có cách nào rõ ràng và cụ thể hơn để nhận biết không ạ
hair là danh từ đếm được hay không đếm được? cho VD
Hair là một số ít danh từ vừa đếm được vừa không đếm được, ví dụ:
+ She has a long and black hair (Chị ấy có một mái tóc dài và đen)
bổ sung: There are two hairs in my soup (có hai sợi tóc trong bát súp của tôi)
- 1 sợi tóc thì đếm được còn mái tóc thì không đếm được. Ví dụ:
There’s a hair in my soup. ( một sợi tóc, đếm được )She has beautiful hair ( mái tóc, không đếm được )Butter là danh từ đếm được hay không đếm được?
ingredient là danh từ đếm được hay không đếm được
M.n ơi cho mk hỏi những danh từ không đếm được và danh từ số nhiều :
VD : (danh từ đếm được ) student , apple
: (danh từ không đếm được ) money , water , chocolate ..
Từ đếm được
a banana
a watermelon
a school
a classroom
a desk
a chair
a board
a clock
a wardrobe
a bin
a subject
Từ không đếm được
butter
water
cocacola
lemonade
tea
apple juice
lemon juice
grape juice
k minh nha
'' lip '' là danh từ đếm được hay không đếm được trong Tiếng Anh ?
lip : môi
là danh từ đếm đc trong tiếng anh
học tốt nha ~~~
Lip có nghĩa là bờ môi
Nhưng mỗi người chỉ có cùng lắm 2 bờ môi nên là danh từ đếm dk
Cho mìk hỏi vegetable với fruit là danh từ đếm được hay không đếm được. Mìk mơn nhìu.
Thông thường chúng ta nghĩ là trái cây (fruit) và rau (vegtable) gần như nhau: rau quả. Nhưng trong Anh Văn, chúng hoàn toàn khác nhau về loại danh từ:
- Trái cây ( fruit) thuộc loại danh từ không đếm được ( mass noun, còn gọi là uncountable noun ,hoặc non-count noun). Số ít và số nhiều đều là fruit.
- Rau (vegetable) là danh từ đếm được (countable noun). Vì vậy số ít là vegetable, số nhiều là vegetables
socola (sô cô la) là danh từ đếm được hay không đếm được???Anh,chị,bạn và em giải giúp nhé?
Có bạn nào hiểu được làm hộ mình nha
homework ( u .n ) ; danh từ không đếm được
assignment ( k . n) danh từ đếm được