bộ NST 2n=46 . hãy xác định số lượng NST , số tâm động ,sô cromatit ở các kì nguyên phân
ở thỏ có bộ NST 2n=44 . hãy xác định số lượng NST , số tâm động ,sô cromatit ở các kì nguyên phân và giảm phân
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 4n=88 | 2n=44 |
Sô NST kép | 2n | 2n=44 | 2n=44 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n | 4n=88 | 4n=88 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n | 2n=44 | 2n=44 | 4n=88 | 2n=44 |
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n=44 | n=22 |
Sô NST kép | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | n=22 | n=22 | n=22 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n=88 | 4n=28 | 4n=88 | 4n=88 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | 2n=44 | n=22 | n=22 | n=22 | 2n=44 | n=22 |
1. Ở đậu hà lan có bộ NST là 2n=14 . Hãy xác định số lượng NST và trang thái, sô tâm động, số cromatit ở các kì nguyên phân và giảm phân 2. Ở thỏ có bộ NST 2n=44 ...(giống câu 1)
\(1\)
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
NST | 2n=14(kép) | 2n=14(kép) | 2n=14(kép) | 4n=28(đơn) | 2n=14(đơn) |
Trạng thái | - Các NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn. | - Các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại và xếp một hàng trên mặt phẳng xích đạo. | - Mỗi NST kép tách nhau thành 2 NST đơn và di chuyển về hai cực của tế bào. | - NST dãn xoắn. | |
Cromatit | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 0 | 0 |
Tâm động | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 4n=28 | 2n=14 |
Giảm phân I | Giảm phân II | ||||||||
Kì trung gian | Kì đầu I | Kì giữa I | Kì sau I | Kì cuối I | Kì đầu II | Kì giữa II | Kì sau II | Kì cuối II | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n=14 | n=7 |
Sô NST kép | 2n | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | n=7 | n=7 | n=7 | 0 | 0 |
Số crômatit | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 4n=28 | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 0 | 0 |
Số tâm động | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | 2n=14 | n=7 | n=7 | n=7 | 2n=14 | n=7 |
Mình bổ sung phần trạng thái của giảm phân.
Các kì | Trạng thái |
Kì trung gian I | - NST ở dạng sợi mảnh. - NST tự nhân đôi dính với nhau ở tâm động. |
Kì đầu I | - Các NST kép xoắn và co ngắn. - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp, bắt chéo. |
Kì giữa I | - Các NST kép trong cặp tương đồng tách nhau ra. - Xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo. |
Kì sau I | - Các NST kép trong cặp tương đồng phân li về 2 cực của tế bào. |
Kì cuối I | - Hình thành 2 tế bào con có bộ NST là n kép. |
- Giảm phân II giống nguyên phân.
3. Phân biệt diễn biến các kì ở giảm phân I và giảm phân II
4. Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n=24
a) Hãy xác định số lượng NST số tâm động, số cromatit của tế bào khi đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân
b) Giả sử tế bào đang ở kì sau của lần nguyên phân thứ 3 thì số lượng NST trong tất cả các tế bào là bao nhiêu?
*Tham khảo:
3.
- Diễn biến các kì ở giảm phân I và giảm phân II có những khác biệt sau:
+ Giảm phân I: Trong kì này, cặp NST không đồng hợp nhau của mỗi NST số tâm động được tách ra thành hai NST đồng hợp nhau. Điều này xảy ra sau khi NST đã sao chép và tạo thành NST chị em. Kết quả là số NST tăng gấp đôi và số cromatit không thay đổi. Sau đó, tạo thành các tuyến NST bắt đầu di chuyển tới hai cực của tế bào.
+ Giảm phân II: Trong kì này, các tuyến NST bắt đầu di chuyển tới hai cực của tế bào và tách ra thành các NST đồng hợp nhau. Kết quả là số lượng NST và số cromatit giảm đi một nửa. Cuối cùng, các tuyến NST tạo thành các tế bào con riêng biệt.
4.
a) Với bộ NST lưỡng bội 2n=24, số lượng NST số tâm động và số cromatit của tế bào khi đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân sẽ là \(\dfrac{n}{2}\)và n, tương ứng với 12 và 24.
b) Giả sử tế bào đang ở kì sau của lần nguyên phân thứ 3, số lượng NST trong tất cả các tế bào sẽ là 2n, tương ứng với 23 = 8.
Cho 1 tế bào của 1 loài có bộ nst 2n=10, xác định trạng thái nst, số lượng nst, số cromatit, số tam động ở mỗi kì của quá trình Nguyên Phân
số nst | cromatit | tâm động | ||
Đầu | 2n= 10 (kép) | 4n = 20 | 2n = 10 | |
Giữa | 2n = 10(kép) | 4n=20 | 2n=10 | |
Sau | 4n = 20 (đơn) | 0 | 4n = 20 | |
Cuối | 2n = 10 (đơn) | 0 | 2n =10 |
Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân hãy xác định số NST đơn, NST kép, cromatit, tâm động?
NST đơn : 0 NST
NST kép : 8 NST
Cromatit : 8.2 = 16 (cromatit)
Tâm động : 8 tâm động
Cho bộ NST ở Ngô (2n=78).Hỏi ở kì giữa, kì sau của nguyên phân số lượng nst, cromatit, tâm động là bao nhiêu?
Số lượng NST | Cromatit | Tâm động | |
Kì giữa | 78 (kép) | 156 | 78 |
Kì sau | 156 (đơn) | 0 | 156 |
Kì giữa | Kì sau | |
NST | 2n=78 NST kép | 4n=156 NST đơn |
Cromatit | 4n=156 | 0 |
Tâm động | 2n=78 | 4n=156 |
Ở gà, bộ nhiễm sắc thể 2n = 78. Một tế bào của gà đang diễn ra quá trình nguyên phân. Hãy xác định số NST đơn, kép, số tâm động, cromatit của tế bào đó ở 4 kì của quá trình nguyên phân.
số NST đơn | số NST kép | số tâm động | Cromatit | |
Kì đầu | 0 | 78 | 78 | 156 |
kì giữa | 0 | 78 | 78 | 156 |
kì sau | 156 | 0 | 156 | 0 |
kì cuối | 78 | 0 | 78 | 0 |
1 tế bào của ruồi giấm 2n=8,thực hiện nguyên phân 5 lần
a) Xác định số tế bào được tạo ra
b) Xác định số lượng NST, trạng thái, số tâm động, số cromatit ở kì đầu, giữa, cuối, sau của lần nguyên phân 1
c) Xác định NST môi trường cung cấp, số NST trong tất cả các tế bào con được tạo ra
Giải giúp mình với ạ
c, số NST trong tất cả các tế bào con được tạo ra là:
\(a2n.2^x=4.8.2^5=1024NST\)
a, số tế bào con dc tạo ra:
\(2^n=2^4=15tb\)
a) Số tế bào được tạo ra:
\(2^k=2^5=32\left(tế.bào\right)\)
b) - Ở lần NP thứ nhất chỉ có 1 tế bào tham gia.
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Trạng thái NST | Kép | Kép | Đơn | Đơn |
Số lượng NST | 2n=8 | 2n=8 | 4n=16 | 2n=8 |
Số tâm động | 8 | 8 | 16 | 8 |
Số cromatit | 16 | 16 | 0 | 0 |
c) Số NST môi trường cung cấp cho quá trình NP:
\(2n.\left(2^k-1\right)=8.\left(2^5-1\right)=248\left(NST\right)\)
Số NST có trong tất cả các TB con được tạo ra là:
\(2n.2^k=8.2^5=256\left(NST\right)\)
Một loài có bộ NST kí hiệu như sau: AaBbDd. Hãy xác định số NST đơn, kép, số Cromatit, số tâm động trong tế bào của loài qua các kì của nguyên phân
Kí hiệu AaBbDd => 2n=6
Bảng xác định số lượng thành phần qua các kì NP của bộ NST loài trên:
Kì trung gian | Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 12 | 6 |
Số NST kép | 6 | 6 | 6 | 0 | 0 |
Số cromatit | 12 | 12 | 12 | 0 | 0 |
Số tâm động | 6 | 6 | 6 | 12 | 6 |