Chuỗi phản ứng: K --> K2O --> KOH -->K2SO3 --> BáO3
Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau a/ K K2O KOH b/ P P2O5 H3PO4 c/ S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
\(a)4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ b) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ c) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\)
Đề thi học sinh giỏi Hóa
Thực hiện chuỗi phản ứng:
a) Zn➝H2➝H2O➝o2➝Fe3O4➝Fe
b) K➝K2O➝KOH➝K2SO4
c) Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCl2
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_{\text{ 4 }}\\
Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\
b,4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\
K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\
2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\
CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\
Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
1. Chuỗi pứ: K → K2O → KOH → K2CO3 → MgCO3 → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO
2. Cho 27,4 gam một kim loại A hóa trị II phản ứng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dd
thu được 41,6 gam muối khan. Xác định kim loại A.
3. Cho 15,6 gam một bazơ có công thức X(OH)n phản ứng vừa đủ với 200 ml dd HCl 3M.
a. Xác định công thức của bazơ.
b. Cho 15,6 gam bazơ đó vào 196 gam dung dịch H2SO4 20%, sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A.
(Giải giúp mình mấy bài này với)
Câu 1:
4K + O2 → 2K2O
K2O + H2O → 2KOH
2KOH + CO2→ K2CO3 +H2O
K2CO3 + MgCl2 → 2KCl + MgCO3
MgCO3+ H2SO4 → MgSO4+ H2O+ CO2
MgSO4+ 2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4
Mg(OH)2 → MgO+ H2O
K2O → KOH → K2SO3 → SO2 → SO3 → Na2SO4 → NaNO3
2/ CaO → CaSO3 → SO2 → H2SO3 → K2SO3 → K2SO4 → KCl
mọi ng giúp em cảm ơn
K2O → KOH → K2SO3 → SO2 → SO3 → Na2SO4 → NaNO3
K2O+H2O->2KOH
2KOH+CO2->K2CO3+H2O
K2CO3+H2SO4->K2SO4+H2O+SO2
2SO2+O2-to>2SO3
SO3+2NaOH->Na2SO4+H2O
Na2SO4+Ba(NO3)2->BaSO4+2NaNO3
2/ CaO → CaSO3 → SO2 → H2SO3 → K2SO3 → K2SO4 → KCl
CaO+H2SO3-->CaSO3+H2O
CaSO3+H2SO4->CaSO4+H2O+SO2
SO2+H2O->H2SO3
H2SO3+2KOH->K2SO3+H2O
K2SO3+H2SO4->K2SO4+H2O+SO2
K2SO4+BaCl2->BaSO4+2KCl
Viết phương trình phản ứng hóa học biểu diễn các biến hóa sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào? K → K 2 O → KOH
K → K 2 O → KOH
4K + O 2 → 2 K 2 O
K 2 O + H 2 O → 2KOH
Hai phản ứng trên đều là phản ứng hóa hợp.
Bài tập 4: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
CaCO3 → CaO → CaSO3 → S → K2SO3
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
1. K -> K2O -> KOH -> K2CO3 -> KOH -> KHCO3 -> KOH
2. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> CaCl2
Câu 1: Cho sơ đồ PƯ sau : H2O + X --> KOH; X là
A. K2O B K C. KOH D. KCl
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + NaOH + H2O ---> Y + H2; Y là
A. NaAlO2 B. AlNaO2 C. Al(OH)3 D. Na2AlO2
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dd bạc nitrat tạo ra kết tủa trắng.
A. HCl . B. HNO3 . C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 4: Những kim loại nào sau đây phản ứng được với HCl và H2SO4 loãng ?
A. Al , Fe , Mg . B.Zn, Fe, Cu.
C. Fe, Pb . Ag. D. Zn , Cu,Ag.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A.NaCl và AgNO3 B. BaCl2 và Na2SO4 .
C .Na2SO4 và HCl . D. H2SO4 và KOH.
Câu 6:. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là:
A. Na, Al, Fe, Cu, Ag B. Ag, Cu, Fe, Al, Na
C. Ag ,Na, Al, Fe, Cu D. Na , Ag, Cu, Fe, Al
Câu 7: Dung dịch muối AlCl3 có lẫn tạp chất là CuCl2 . Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch muối FeCl3 ?
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
Câu 8: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaCl và AgNO3 C. BaCl2 và Na2SO4 .
B. Fe và AlCl3 . D. H2SO4 và KOH
Câu 9 Trong đời sống , các vật dụng làm bằng nhôm tương đối bền là do
A. Tráng một lớp men bên ngoài. B. Nhôm không tác dụng với nước.
C. Nhôm không tác dụng với oxi trong không khí. D. Có lớp nhôm oxit bảo vệ
Câu 10: Để nhận biết H2SO4, Na2CO3 , NaOH. Ta dùng chất thử nào sau đây ?
A.Quì tím . B. Dung dịch BaCl2
C.Dung dịch phenomptalein . D. Dung dịch HCl
Câu 11: Cho 2,4 g một kim loại R hoá trị II tác dụng hoàn với dd HCl thu được 2.24 lit khí hiđro (đktc) R là kim loại
C. A . Zn B Fe C. Mg D. Al
Câu 12: Dãy sắp xếp các kim loại nào sau theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là đúng?
A.Ag, Cu , Fe, Al, Mg B.Cu, Ag, Fe, Al, Mg
C.Ag, Cu, Fe, Mg, Al. D. Al,Mg, Fe, Cu, Ag
Câu 13: Nhóm bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A.Cu(OH)2, NaOH. B. KOH, NaOH .
C.Mg(OH)2, Fe(OH)3. D. Ba(OH)2, Al(OH)3
Câu 14: Trong thành phần của gang có:
A.Fe, C ( C< 2%) , và một số nguyên tố khác B. Fe, S và một số nguyên tố khác .
C.Fe, C ( C: 2-5%) , và một số nguyên tố khác . D. Fe ,Mg và một số nguyên tố khác
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào dung dịch HCl . Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
A.4,48 lít. B. 1,12 lít. C.6,72 lít. D. 2,24 lít
Câu 1 : C
Câu 2 : D
Câu 3 : A
Cau 4 : D
Câu 5 : B
Cau 6 : A
Câu 7 : C
Câu 8 : A
Câu 9 : B
Câu 10 : C
Câu 11 : A
Câu 12 : D
Câu 13 : C
Câu 14 : A
Câu 15 : C