viết số thích hợp vào chỗ chấm
3,2 m2 = cm2
3,6 km= m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km
b. 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
c. 2 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . . . . . …. m 2
d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
a. 6,23 km
b. 4,25 tấn
c. 2,07 m 2
d. 69,05 m
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m 5cm = …………………cm
1207g = ………………….kg
3142m = …………km…………….m
508kg = ………….tạ
b) 12m2 4dm2 = ………………..m2
26,8 m2 = …………… m2………….dm2
36 km2 4hm2 = …………………… km2
17,8 m2 = ……………. m2……………dm2
c) 152 m = ............... km
d) 82 kg = ........... tấn
3 m 2 dm = ................m
4 tấn 16 kg = ............ tấn
99 mm = ................ m
2 kg 2 g = ............. kg
5 km 75 m = .................km
200 g = ............. kg
a: 3m5cm=305cm
1207g=1,207kg
3142m=3km142m
17 ha 34 m2 = ha
9ha 123 m2 = ha
7ha 2345 m2 = ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,4 m= dm = cm
12.5 m = dm = cm
3.05m = dm = cm
7,3 km = dam = m
12,06 km = dam = m
6,186 km = dam = m
Các bạn và thầy cô giúp em với!
17 ha 34 m2 = 17,0034 ha
9ha 123 m2 = 9,0123 ha
7ha 2345 m2 = 7,2345 ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,4 m= 34 dm = 340 cm
12.5 m = 125 dm = 1250 cm
3.05m = 30,5 dm = 305 cm
7,3 km = 730 dam = 7300 m
12,06 km = 1206 dam = 12060 m
6,186 km = 618,6 dam = 6186 m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4575m =.....km .... m
37054mm = ... m .... mm
5687kg = ...... tấn ...... kg
4087g = ...kg ... g
6434dam2 = ... hm2 ....m2
834mm2 = ... cm2 .... mm2
4hm2 300m2 = ........... hm2
209 kg = …….. tấn
7, 07 km = ………km…….....m
11 m2 7 cm2 = ……….dm2
2m 47mm = .... mm
9 tạ 2 kg = ...... kg
8dam2 4m2 = ..... m2
7km 5m =... m
8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g
45km75m
370m54mm
6 tấn 687kg
4kg87g
64 \(hm^2\) 3400 \(m^2\)
8 \(cm^2\) 34 \(mm^2\)
\(4\dfrac{300}{10000}=4\dfrac{3}{100}hm^2\)
0,209 tấn
7km 70m
1100,27 \(dm^2\)
2047mm
902kg
80004 \(m^2\)
7005m
8006 kg
70016g
4km575m
3m7054mm
5tan687kg
64hm2 3400dam2
8cm2 34mm2
tick cho mik nha để miik làm tiếp
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
a= 1250 mm
b= 120 dm2
c= 0,452 km
d= 0,167
a) 1,25 m = 125000 mm
b) 1,2 m2 = 1200000 dm2
c) 452 m = 0,452 km
d) 16,7 ha = 1670000 km2
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m
100dm2=1m2
15tạ 3kg=1503kg
17m29dm2=17,09dm2
2034m=2,03km4m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a
)
205
c
m
=
…
…
…
…
m
b
)
8
k
m
50
m
=
…
…
…
…
k
m
c
)
125
h
a
=
…
…
…
…
k
m
2
d
)
3
m
2
130
c
m
2
=
…
…
…
…
m
2
a) 205cm = 2,05 m b) 8km 50m = 8,05 km
c) 125ha = 1,25 km2 d) 3m2 130cm2 = 3,013 m2
Giải thích:
a) 205m = 200cm + 5cm = m = 2,05m.
b) 8km 50m = km = 8,050 km = 8,05 km.
c) 125 ha = km2 = 1,25km2
d) 3m2 130cm2 = m2 = 3,0130 m2 = 3,013 m2
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m 4cm=.......m b, 2kg 25g=.......kg c, 5 m2 56 dm2=...m2
45.6dm=........m 1273m=......km 725 ha=...km2
36mm=........m 65m=......km 3678 m2=....km2
NHANH NHA GẤP NHỚ LÀM HẾT Ó
2 LÀ MÉT VUÔNG Á VD: ki-lô-mét-vuông = km2
a, 4,04m
4,56m
0,036m
b, 2,025kg
1,273km
0,065km
c, 5,56m2
7,25km2
0,003678km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = ...d m 2 = ...c m 2 = ...m m 2
1 m 2 = 100d m 2 = 10000c m 2 = 1000000m m 2