Bài 2: Trong các số 4510; 2075; 23409; 301200, số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 4510 B. 2075 C. 301200 D. 23409
Trong các số 4510 ; 2079 ; 23406 ; 301 104 , số nào chia hết cho cả 2 và 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
A 4510 B 301 104
C 23406 D 2079
Số 4510 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là
A. 1A
B. 3D
C.2D
D.5A
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
45 10 =
543 100 =
96 100 =
4331 1000 =
45 10 = 4,5
543 100 = 5,43
96 100 = 0,96
4331 1000 = 4,331
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
45 10 ; 834 10 ; 1954 100 ; 2167 1000 ; 2020 10000
= 4,5 - Đọc: bốn phẩy năm.
= 83,4 - Đọc: tám mươi ba phẩy bốn.
= 19,54 - Đọc: mười chín phẩy năm mươi tư.
= 2,167 - Đọc: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.
= 0,2020 - Đọc: không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi.
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
45 10 ; 834 10 ; 1954 100 ; 2167 1000 ; 2020 10000
= 4,5 - Đọc: bốn phẩy năm.
= 83,4 - Đọc: tám mươi ba phẩy bốn.
= 19,54 - Đọc: mười chín phẩy năm mươi tư.
= 2,167 - Đọc: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.
= 0,2020 - Đọc: không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT TOÁN 6
-
SỐ HỌC
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1
:
T
rong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số
A.
15
3
B.
1, 7
3
C.
2
0
D.
4
13
Câu
2.
Phân số bằng phân số
7
2
là
A.
2
7
B.
14
4
C.
75
25
D.
49
4
Câu
3
:
Phân số
KHÔNG
bằng phân số
9
2
là
A.
27
6
B.
9
2
C.
45
10
D.
19
4
Câu
4
:
Cho biết
4
3
15
x
số x thích hợp là:
A.
-
20 B.
20
C. 63
D. 57
Câu
5.
Phân số
KHÔNG
bằng phân số
4
3
là
A.
4
3
B.
4
3
C.
9
12
D.
75
100
Câu
6.
Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A.
6
12
B.
4
16
C.
3
4
D.
15
20
Câu
7.
Phân số tối giản của phân số
20
140
là:
A.
10
70
B.
4
28
C.
2
14
D.
1
7
Câu
8.
Kết quả khi rút gọn
8.5 8.2
16
là:
A
.
5 16 11
22
B.
40 2 38
19
22
C.
40 16
40
16
D.
8.(5 2) 3
16 2
Câu
9.
Kết quả của phép trừ
11
27 9
là
A.
1 1 0
27 9 18
B.
1 3 1 3 2
27 27 27 27
C.
1 3 2
27 27 27
D.
1 3 2
27 27 0
Câu
10.
Kết quả của phép nhân
1
5.
4
là
A.
5
20
B.
21
4
C.
1
20
D.
5
4
Câu
11.
Kết quả của phép nhân
11
.
42
là
A.
1 1 1.2 2
.
4 2 4.4 4
B.
1 1 1 2 2
..
4 2 4 4 16
C.
1 1 1
.
4 2 8
D.
1 1 0
.
4 2 8
C
âu 12.
A. Số nghịch đảo của
-
3 là 3
B. Số nghịch đảo của
-
3 là
1
3
C.
Số nghịch đảo của
-
3 là
1
3
D. Chỉ có
câu A là đúng
Câu 13.
A. Số nghịch đảo của
-
1 là 1
B. Số nghịch đảo của
-
1 là
-
1
C. Số nghịch đảo của
-
1 là cả hai số 1 và
-
1
D. Không có số nghịch đảo của
-
1
Câu 14
A. Số nghịch đảo của
2
3
là
2
3
B. Số nghịch đảo của
2
3
là
3
2
C. Số nghịch đảo của
2
3
là
3
2
D. Chỉ có câu A là đúng
Câu 15.
Kết quả của phép chia
1
5:
2
là
A.
-
10
B.
1
10
C.10
D.
5
2
Câu 16.
Hỗn số
3
5
4
được viết dưới dạng phân số là
A.
17
4
B.
3
23
C.
15
4
D.
23
4
Câu
17.
P
hân số
27
100
được viết dưới dạng số
thập phân là
A.
0,
27 B
.
2,
7
C.
0,
027
D. Chỉ có câu B đúng
Câu
1
8
:
Cho hai điểm M, N nằm cùng phía đối với đường thẳng a, hai điểm M, P nằm
khác phía đối với đường thẳng a.
a)
Nửa mp bờ a chứa điểm M và nửa mp bờ a chứa
điểm P là 2 nửa mp đối nhau
b)
Nửa mp bờ a chứa điểm M và nửa mp bờ a
chứa điểm N là 2 nửa mp đối nhau
c)
Nửa mp bờ a chứa điểm P và nửa mp bờ a không chứa điểm N là 2 nửa mp đối
nhau
Câu
19
.
Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O kh
ông nằm trên đường
thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Tia nào nằm giữa hai tia
còn lại?
a)
Tia OA nằm giữa hai tia còn lại
b)
Tia OB nằm giữa hai tia còn lại
c)
Tia OM nằm giữa hai tia còn lại
d)
Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Câu
20.
Cho tia Oy nằm
giữa hai tia Ox và Oz. Biết
góc
xOy
bằng
50
o
. Để góc xOz là
góc tù thì góc yOz phải có số đo
A.
40
o
yOz
B.
40 130
oo
yOz
C.
40 130
oo
yOz
D.
40 130
o
Tìm số tự nhiên x,biết
70-5.(x-3)=45
10+2.x=45:43
2.x-138=23.32
231-(x-6)=1339:12
\(70-5\cdot\left(x-3\right)=45\)
\(\Rightarrow5\cdot\left(x-3\right)=70-45\)
\(\Rightarrow5\cdot\left(x-3\right)=25\)
\(\Rightarrow x-3=\dfrac{25}{5}\)
\(\Rightarrow x-3=5\)
\(\Rightarrow x=5+3=8\)
==============
\(10+2\cdot x=4^5:4^3\)
\(\Rightarrow10+2\cdot x=4^2\)
\(\Rightarrow10+2\cdot x=16\)
\(\Rightarrow2\cdot x=16-10\)
\(\Rightarrow2\cdot x=6\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{6}{2}=3\)
=============
\(2\cdot x-138=2^3\cdot3^2\)
\(\Rightarrow2\cdot x-138=72\)
\(\Rightarrow2\cdot x=72+138\)
\(\Rightarrow2\cdot x=210\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{210}{2}=105\)
==============
\(231-\left(x-6\right)=1339:12\)
\(\Rightarrow231-x+6=1339:12\)
\(\Rightarrow237-x=\dfrac{1339}{12}\)
\(\Rightarrow x=237-\dfrac{1339}{12}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1505}{12}\)
Bài 8: So sánh:
a) 2225 và 3150
b) 291 và 535
c) 9920 và 999910
Bài 9: Chứng minh đẳng thức:
a) 128 . 1816
b) 7520 = 4510 . 530
Bài 8:
a) \(2^{225}=\left(2^3\right)^{75}=8^{75}\)
\(3^{150}=\left(3^2\right)^{75}=9^{75}\)
Vì \(8^{75}< 9^{75}\Rightarrow2^{225}< 3^{150}\)
b) \(2^{91}=\left(2^{13}\right)^7=8192^7\)
\(5^{35}=\left(5^5\right)^7=3125^7\)
Vì \(8192^7>3125^7\Rightarrow2^{91}>5^{35}\)
c) \(99^{20}=\left(99^2\right)^{10}=9801^{10}< 9999^{10}\)
làm tròn các số sau đây
a) làm tròn số 23,45968 đến hàng phần nghìn
b) làm tròn số 45,2568 đế hàng đơn vị
c) làm tròn số 92,21398 đền hàng phần trăm
d) làm tròn số 4510, 23945 đến hàng phần chục
a: 23,460
b: 50
c: 92,21
d: 4510,2
2/Tính Giá Trị Biểu Thức
( 158 + 144 ) × 32 - 284
4510 - 225 + ( 198 + 81 × 21 )
83489 - 75 × 26
(158 + 144) x 32 - 294 = 302 x 32 - 294 = 9664 - 294 = 9370
4510 - 255 + (198 + 81 x 21) = 4510 - 225 + (198 + 1701) = 4285 + 1899 = 6184
83 489 - 75 x 26 = 83 489 - 1950 = 81 539
(158+144)x32-284
=302x32-284
=9664-284
=9380
4510-225+(198+81x21)
=4510+(198+1701)
=4510+1899
=6409
83489-75x26
=83489-1950
=81539