Ôn tập chương II

R.C.R

BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT TOÁN 6

-

SỐ HỌC

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

Câu 1

:

T

rong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số

A.

15

3

B.

1, 7

3

C.

2

0

D.

4

13

Câu

2.

Phân số bằng phân số

7

2

A.

2

7

B.

14

4

C.

75

25

D.

49

4

Câu

3

:

Phân số

KHÔNG

bằng phân số

9

2

A.

27

6

B.

9

2

C.

45

10

D.

19

4

Câu

4

:

Cho biết

4

3

15

x

số x thích hợp là:

A.

-

20 B.

20

C. 63

D. 57

Câu

5.

Phân số

KHÔNG

bằng phân số

4

3

A.

4

3

B.

4

3

C.

9

12

D.

75

100

Câu

6.

Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:

A.

6

12

B.

4

16

C.

3

4

D.

15

20

Câu

7.

Phân số tối giản của phân số

20

140

là:

A.

10

70

B.

4

28

C.

2

14

D.

1

7

Câu

8.

Kết quả khi rút gọn

8.5 8.2

16

là:

A

.

5 16 11

22



B.

40 2 38

19

22



C.

40 16

40

16

D.

8.(5 2) 3

16 2

Câu

9.

Kết quả của phép trừ

11

27 9

A.

1 1 0

27 9 18



B.

1 3 1 3 2

27 27 27 27



  

C.

1 3 2

27 27 27



D.

1 3 2

27 27 0



Câu

10.

Kết quả của phép nhân

1

5.

4

A.

5

20

B.

21

4

C.

1

20

D.

5

4

Câu

11.

Kết quả của phép nhân

11

.

42

A.

1 1 1.2 2

.

4 2 4.4 4

  



B.

1 1 1 2 2

..

4 2 4 4 16





C.

1 1 1

.

4 2 8



D.

1 1 0

.

4 2 8



C

âu 12.

A. Số nghịch đảo của

-

3 là 3

B. Số nghịch đảo của

-

3 là

1

3

C.

Số nghịch đảo của

-

3 là

1

3

D. Chỉ có

câu A là đúng

Câu 13.

A. Số nghịch đảo của

-

1 là 1

B. Số nghịch đảo của

-

1 là

-

1

C. Số nghịch đảo của

-

1 là cả hai số 1 và

-

1

D. Không có số nghịch đảo của

-

1

Câu 14

A. Số nghịch đảo của

2

3

2

3

B. Số nghịch đảo của

2

3

3

2

C. Số nghịch đảo của

2

3

3

2

D. Chỉ có câu A là đúng

Câu 15.

Kết quả của phép chia

1

5:

2

A.

-

10

B.

1

10

C.10

D.

5

2

Câu 16.

Hỗn số

3

5

4

được viết dưới dạng phân số là

A.

17

4

B.

3

23

C.

15

4

D.

23

4

Câu

17.

P

hân số

27

100

được viết dưới dạng số

thập phân là

A.

0,

27 B

.

2,

7

C.

0,

027

D. Chỉ có câu B đúng

Câu

1

8

:

Cho hai điểm M, N nằm cùng phía đối với đường thẳng a, hai điểm M, P nằm

khác phía đối với đường thẳng a.

a)

Nửa mp bờ a chứa điểm M và nửa mp bờ a chứa

điểm P là 2 nửa mp đối nhau

b)

Nửa mp bờ a chứa điểm M và nửa mp bờ a

chứa điểm N là 2 nửa mp đối nhau

c)

Nửa mp bờ a chứa điểm P và nửa mp bờ a không chứa điểm N là 2 nửa mp đối

nhau

Câu

19

.

Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O kh

ông nằm trên đường

thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Tia nào nằm giữa hai tia

còn lại?

a)

Tia OA nằm giữa hai tia còn lại

b)

Tia OB nằm giữa hai tia còn lại

c)

Tia OM nằm giữa hai tia còn lại

d)

Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại

Câu

20.

Cho tia Oy nằm

giữa hai tia Ox và Oz. Biết

góc

xOy

bằng

50

o

. Để góc xOz là

góc tù thì góc yOz phải có số đo

A.

40

o

yOz

B.

40 130

oo

yOz

C.

40 130

oo

yOz

D.

40 130

o


Các câu hỏi tương tự
linh nguyenlengoc
Xem chi tiết
Tran Phung
Xem chi tiết
vu thi hong ha
Xem chi tiết
Dương Tiến Thành
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Linh Chi
Xem chi tiết
tỷ tỷ
Xem chi tiết
Chú Chó Vàng
Xem chi tiết
ღℓїŋɦ✿şʉŋღ
Xem chi tiết
Bạch Dương Phạm
Xem chi tiết