Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 45- 9.(13 + 5) ; b) 14.(19-17) -19.(29-28)
c) 2.(-4 - 14): (-3) ; d) (-6 -3). (-6 +3)
e) (7 -10) +138 : (-3) ; f) 35 : (-5) – 7.(5 -18)
g) (-8)2.32 ; h) 92.(-5)4
Bài 2: Cho hai tập hợp : A= {2; -3; 5} và B= {-3; 6; -9; 12}
a) Có bao nhiêu tích a.b (Với a ∈ A; b ∈ B)
b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0
c) Có bao nhiêu tích là bội của 9
d) Có bao nhiêu tích là ước của 12
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết
a) (3x – 6) + 3 = 32 ; b) (3x – 6) - 3 = 32
c) (3x – 6) . 3 = 32 ; d) (3x – 6) : 3 = 32
e) (3x -24).73 = 2.74 ; f) |x| = |-7|
g) |x+1| = 2 ; h) |x+1| = 3 và x+1< 0
i) x +|-2| = 0 ; j) 4.(3x – 4) – 2 = 18
Bài 4: Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:
a) -3 <x < 3
b) -12< x< 13
c) -3< x < |x|
Bài 1:
a) Ta có: \(45-9\left(13+5\right)\)
\(=9\cdot5-9\cdot18\)
\(=9\left(5-18\right)\)
\(=9\cdot\left(-13\right)=-117\)
b) Ta có: \(14\cdot\left(19-17\right)-19\cdot\left(29-28\right)\)
\(=14\cdot2-19\cdot1\)
\(=28-19=9\)
c) Ta có: \(2\cdot\left(-4-14\right):\left(-3\right)\)
\(=2\cdot\left(-18\right)\cdot\left(-\frac{1}{3}\right)\)
\(=-36\cdot\frac{-1}{3}=\frac{36}{3}=12\)
d) Ta có: \(\left(-6-3\right)\cdot\left(-6+3\right)\)
\(=\left(-6\right)^2-3^2\)
\(=36-9=27\)
e) Ta có: \(\left(-7-10\right)+\frac{138}{-3}\)
\(=-17+\left(-46\right)\)
\(=-17-46=-63\)
f) Ta có: \(\frac{35}{-5}-7\cdot\left(5-18\right)\)
\(=-7-7\cdot\left(-16\right)\)
\(=-7+112=105\)
g) Ta có: \(\left(-8\right)^2\cdot32\)
\(=64\cdot32=32^2\cdot2=1024\cdot2=2048\)
h) Ta có: \(92\cdot\left(-5\right)^4\)
\(=92\cdot625=57500\)
Bài 2:
a) Có 12 tích ab(a∈A, b∈B)
b) Có 6 tích lớn hơn 0; Có 6 tích nhỏ hơn 0
c) Có 6 tích là bội của 9
d) Có 2 tích là ước của 12
Bài 3:
a) Ta có: \(\left(3x-6\right)+3=3^2\)
\(\Leftrightarrow3x-6+3-3^2=0\)
\(\Leftrightarrow3x-12=0\)
\(\Leftrightarrow3x=12\)
hay x=4
Vậy: x=4
b) Ta có: \(\left(3x-6\right)-3=3^2\)
\(\Leftrightarrow3x-6-3-3^2=0\)
\(\Leftrightarrow3x-18=0\)
\(\Leftrightarrow3x=18\)
hay x=6
Vậy: x=6
c) Ta có: \(\left(3x-6\right)\cdot3=3^2\)
\(\Leftrightarrow3x-6=3\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
hay x=3
Vậy: x=3
d) Ta có: \(\left(3x-6\right):3=3^2\)
\(\Leftrightarrow3x-6=27\)
\(\Leftrightarrow3x=33\)
hay x=11
Vậy: x=11
e) Ta có: \(\left(3x-2^4\right)\cdot7^3=2\cdot7^4\)
\(\Leftrightarrow3x-16=2\cdot\frac{7^4}{7^3}=14\)
\(\Leftrightarrow3x=30\)
hay x=10
Vậy: x=10
f) Ta có: \(\left|x\right|=\left|-7\right|\)
\(\Leftrightarrow\left|x\right|=7\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{7;-7\right\}\)
Vậy: x∈{7;-7}
g) Ta có: \(\left|x+1\right|=2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=2\\x+1=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy: x∈{1;-3}
h) Ta có: x+1<0
⇔x<-1
Ta có: \(\left|x+1\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=3\\x+1=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-4\end{matrix}\right.\)
mà x<-1
nên x=-4
Vậy: x=-4
i) Ta có: \(x+\left|-2\right|=0\)
\(\Leftrightarrow x+2=0\)
hay x=-2
Vậy: x=-2
j) Ta có: \(4\cdot\left(3x-4\right)-2=18\)
\(\Leftrightarrow3x-4=\frac{18+2}{4}=5\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
hay x=3
Vậy: x=3
Bài 4:
a) Ta có: -3<x<3
⇔x∈{-2;-1;0;1;2}
Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3<x<3 là:
(-2)+(-1)+0+1+2
=(-2+2)+(-1+1)+0
=0
Vậy: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3<x<3 là 0
b) Ta có: -12<x<13
⇔x∈{-11;-10;-9;-8;...;11;12}
Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -12<x<13 là:
(-11)+(-10)+(-9)+(-8)+...+10+11+12
=12
Vậy: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -12<x<13 là 12