6 tấn / ha = ........kg/m
viết số thích hợp vào chỗ chấm
26,8 tấn bằng ........................tấn ......................kg
5,5 tấn bằng ...................tấn ..................................kg
216 tạ bằng ............................................tấn
6 tấn 7 kg bằng........................................tấn
8 ha 170 m2 bằng .....................................................................................ha
26,8 tấn = 26 tấn 800 kg
5,5 tấn = 5 tấn 500kg
216 tạ = 21,6 tấn
6 tấn 7 kg = 6,7 tấn
8 ha 170 m2 = 8,0170 ha
Giải :
26,8 tấn = 26 tấn = 26000kg
5,5 tấn = 5 tấn = 5000kg
216 tạ = 21,6 tấn
6 tấn 7 kg = 6,007 tấn
8 ha 170m2 = 8,0017 ha
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Bài làm
16 tạ =1,6 tấn
347 m = 0,347km
16 tạ= 1,6 tấn
347 m = 0,347 km
6 tấn 25 kg= 6,025 tấn
9kg 150 g=9,15kg
1760 dm2=17,6m2
5m2 7dm2= 5,07 m2
4075 m2= 40,75 ha
450ha = 4,5 km2
30g= 0,03 kg
7kg 5g= 7,005g
1.Viêts sẽ thập phân thích hợp vào chỗ chấm
19kg 21g=..............kg. 4km2 6 ha = .........km2
6 tấn 7 kg = ............tấn. 800 m2=............ha
55kg = ...............tấn. 8ha 170 m2=..........ha
216 tạ=..................tấn. 16 m2 7dm2=.......m2. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7,3 kg=............g. 4,7 m2=...............dm2
2,9 tấn =............kg. 0,85 m2 =............cm2
4,05 kg =.........kg........ g. 8,2 ha = .......ha.......m2
5,25 tấn =......tấn.......kg. 3,5 dm2 =......dm2.....cm2
\(^2\)
19kg21g=19,021kg
6 tan7kg=6,007tan
55kg=0,055tan
216 taj=21,6 tan
7,3kg=7300g
2,9tan=2900kg
4,05kg=4kg50g
5,25tan=5tan250kg
35m2 7dm2 =.............m2
6 tấn 43 kg =.............tấn
78 km2 =...........ha
52 ha =...........m2
35m2 7dm2 =....35.07.........m2
6 tấn 43 kg =........6.043.....tấn
78 km2 =.......7800....ha
52 ha = 520000 m2
52 ha =...........m2
3507m2 ; 6,043 tấn ; 0,78ha ; 520000m2
a. 34,5 tấn = ……..kg b. 54,78ha = ……. km2
5,107 km = …. dam 45,78 kg = …… tạ
5m 6 cm = ….. cm 4500 kg = …….tấn
42 ha 45 m2 = …… ha 5 ha 16m2 = …. m2
a. 34,5 tấn = …34500…..kg b. 54,78ha = …0,5478…. km2
5,107 km = …510,7. dam 45,78 kg = …0,4578… tạ
5m 6 cm = …506.. cm 4500 kg = …4,5….tấn
42 ha 45 m2 = …42,0045… ha 5 ha 16m2 = …50016. m2
a. 34,5 tấn = 34500kg b. 54,78ha = 0,5478 km2
5,107 km = 510,7 dam 45,78 kg =0,4578 tạ
5m 6 cm = 506 cm 4500 kg =4,5tấn
42 ha 45 m2 = 42,0045 ha 5 ha 16m2 =50016 m2
a. 34,5 tấn = …34500…..kg
5,107 km = …510,7. dam
5m 6 cm = …506.. cm
42 ha 45 m2 = …42,0045… ha
b. 54,78ha = …0,5478…. km2
45,78 kg = …0,4578… tạ
4500 kg = …4,5….tấn
5 ha 16m2 = …50016. m2
12 ha=........km vuông
16,5 tấn=.......tấn........kg
3,05 kg=......g
12,5 km=........m
28,4 m=.....m....dm
16,5 tấn=......tấn......kg
12ha = 0,12km2
16,5 tấn = 16 tấn 500kg
3,05kg = 3050g
12,5km = 12500m
28,4m = 28m 4dm
16,5 tấn = 16 tấn 500kg
12 ha = 0,12 km2
16,5 tấn = 16 tấn 500 kg
3,05 kg = 3050 g
12,5 km = 12500 m
28,4 m = 28 m 4 dm
15mm =....... cm
3 tấn 6 tạ =............ tạ
4km2 62ha = ........m2
7km2 6m2 =..............m2
2m 27mm =.........m
9 tạ 2 kg =........kg
8 dam2 4m2 =..............m2
7km 5m=.........m
8 tấn 6 kg =......... kg
7 yến 6 g = .......g
4575m =.......km...........m
37054mm=............m.........mm
5687kg=......tấn.............kg
4087g =.............kg..............g
6434dam2=................ha....m2
834mm2=.........cm2..............mm2
6mm =....... cm
5m2dm =........mm
15mm = 1,5 cm
3 tấn 6 tạ = 36 tạ
4 km2 62 ha = 4620000 m2
7km2 6m2 = 7060000 m2
2m 27 mm = 2,027m
9 tạ 2 kg = 92 kg
mih làm đc từng này thôi
sao dài thế = 150
36
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
4tấn57kg =tấn
2 tạ 15 kg =tạ
12kg3g=kg
352kg=tấn
42m34cm=m
529cm=m
3km8m=km
42m²5dm²=m²
4ha85m²=ha
4tấn57kg =4,057tấn
2 tạ 15 kg =2,15tạ
12kg3g=12,003kg
352kg=0,352tấn
42m34cm=42,34m
529cm=5,29m
3km8m=3,008km
42m²5dm²=42,05m²
4ha85m²=4,0085ha
4tấn57kg = 4,057 tấn
2 tạ 15 kg = 2,15 tạ
12kg3g= 12,003 kg
352kg= 0,352 tấn
42m34cm= 42,34 m
529cm= 5,29 m
3km8m= 3,008km
42m²5dm²= 42,05 m²
4ha85m²= 4,0085 ha