6 tấn = 6000 kg
6 ha = 600 m
tink cho tớ nhé
6 tấn = 6000 kg
6 ha = 600 m
kick mk nha bn
6 tấn = 6000 kg
6 ha = 600 m
tink cho tớ nhé
6 tấn = 6000 kg
6 ha = 600 m
kick mk nha bn
viết số thích hợp vào chỗ chấm
26,8 tấn bằng ........................tấn ......................kg
5,5 tấn bằng ...................tấn ..................................kg
216 tạ bằng ............................................tấn
6 tấn 7 kg bằng........................................tấn
8 ha 170 m2 bằng .....................................................................................ha
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
1.Viêts sẽ thập phân thích hợp vào chỗ chấm
19kg 21g=..............kg. 4km2 6 ha = .........km2
6 tấn 7 kg = ............tấn. 800 m2=............ha
55kg = ...............tấn. 8ha 170 m2=..........ha
216 tạ=..................tấn. 16 m2 7dm2=.......m2. 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7,3 kg=............g. 4,7 m2=...............dm2
2,9 tấn =............kg. 0,85 m2 =............cm2
4,05 kg =.........kg........ g. 8,2 ha = .......ha.......m2
5,25 tấn =......tấn.......kg. 3,5 dm2 =......dm2.....cm2
\(^2\)
35m2 7dm2 =.............m2
6 tấn 43 kg =.............tấn
78 km2 =...........ha
52 ha =...........m2
12 ha=........km vuông
16,5 tấn=.......tấn........kg
3,05 kg=......g
12,5 km=........m
28,4 m=.....m....dm
16,5 tấn=......tấn......kg
15mm =....... cm
3 tấn 6 tạ =............ tạ
4km2 62ha = ........m2
7km2 6m2 =..............m2
2m 27mm =.........m
9 tạ 2 kg =........kg
8 dam2 4m2 =..............m2
7km 5m=.........m
8 tấn 6 kg =......... kg
7 yến 6 g = .......g
4575m =.......km...........m
37054mm=............m.........mm
5687kg=......tấn.............kg
4087g =.............kg..............g
6434dam2=................ha....m2
834mm2=.........cm2..............mm2
6mm =....... cm
5m2dm =........mm
4tấn57kg =tấn
2 tạ 15 kg =tạ
12kg3g=kg
352kg=tấn
42m34cm=m
529cm=m
3km8m=km
42m²5dm²=m²
4ha85m²=ha
Câu 12. Viết số thập ph©n thÝch hợp vào chỗ chấm:
a ) 12 m 6 cm = ………m b) 1 tấn 375 kg = ………tấn
c) 74m2 5 dm2 = ……….m2 d) 376 ha =………. km2
5m2dm=...dm
3 tấn 6 tạ=...tấn
4km2 62ha=...m2
7km2 6m2=...km2
8dam2 4m2=...dam2
7km 5m=...m
8 tấn 6kg=...kg
7 yến 16g=...yến
4575m=...km...m
5687kg=...tấn...kg
6434dam2=...ha...m2
834mm2=...cm2...mm2