Điền ch hay tr vào chỗ trống :
...ạm trổ
...ơ trọi
...au truốt
...ăn trở
Điền "ch" hay "tr" vào chỗ trống:
ạm trổ
ơ trọi
au chuốt
ăn trở
Điền "ch" hay "tr" vào chỗ trống:
........................... ạm trổ
............................ ơ trọi
............................. au chuốt
.............................. ăn trở
Điền vào chỗ trống :
a) ch hay tr ?
...ăm sóc, một ...ăm, va ...ạm, ...ạm y tế
b) êt hay êch ?
ngày T..., dấu v..., chênh l..., d... vải
a) ch hay tr ?
chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế
b) êt hay êch ?
ngày Tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải
Điền vào chỗ trống:
a) ch hay tr?
- giò ...ả, ...ả lại, con ...ăn, cái ...ăn.
b) iên hay iêng?
- t... nói, t... bộ, lười b..., b... mất.
a)
- giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn.
b)
- tiếng nói, tiến bộ, lười biếng, biến mất.
bài 1 : điền ch / tr vào chỗ chấm
.......ạm gác . ...... ải rộng
Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
b) đổ hay đỗ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
Điền vào chỗ trống au hay âu ?
– Hoa mẫu đơn, mưa mau hạt
– Lá trầu, đàn trâu
– Sáu điểm, quả sấu
Điền vào chỗ trống ao hay au ?
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Trèo cao ngã đau.
Điền vào chỗ trống ch hay tr?
chông gai
trông nom
chồng chéo
trồng trọt