cho hình vuôn MNPQ có cạnh bằng 6 tính tích vô hướng
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm
Tính tích vô hướng \(\overrightarrow{AC.}\overrightarrow{BD}\)
ABCD là hình vuông
=>AC\(\perp\)BD
=>\(\overrightarrow{AC}\cdot\overrightarrow{BD}=0\)
1 hình vuôn ABCD có S là 24 cm2 .hình vuông MNPQ có độ dài cạnh gấp 3 lần cạnh hình vuông ABCD .tính S hình vuông MNPQ
giải rõ ra hộ mình nhé
vi hinh vuong mnpq co do dai canh gap 3 lan canh hinh vuong abcd nen sien h hinh vuong mnpq cung se gap len 3 lan
dien h hinh vuong mnpq la: 24*3=72
Cho hình vuôn MNPQ có cạnh là 12cm. E là điểm chính giữa của MP .A) Tính S tam giác MEQ. B) Tính S .H thang HPOM.C)Tính tỉ số S tam giác MHE và S.HCN MNPQ
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là một hình vuông, độ dài tất cả các cạnh của hình chóp đã cho bằng a. Tính tích vô hướng \(\overrightarrow{SA}.\overrightarrow{SC}\)
Lời giải:$ABCD$ là hình vuông nên $AC=\sqrt{2}a$
Ta thấy: $SA^2+SC^2=a^2+a^2=2a^2=AC^2$
$\Rightarrow SAC$ là tam giác vuông tại $S$
$\Rightarrow \overrightarrow{SA}.\overrightarrow{SC}=0$
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các cạnh đều bằng a, góc ABC=60. Tính tích vô hướng AB.C'D'
Lời giải:
$\overrightarrow{AB}\parallel \overrightarrow{C'D'}$ và $|\overrightarrow{AB}|=|\overrightarrow{C'D'}|=a$ nên:
$\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{C'D'}=a^2$
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BD} \)
Ta có: \(AC = BD = \sqrt {A{B^2} + B{C^2}} = \sqrt {{a^2} + {a^2}} = a\sqrt 2 \)
+) \(AB \bot AD \Rightarrow \overrightarrow {AB} \bot \overrightarrow {AD} \Rightarrow \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} = 0\)
+) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \left| {\overrightarrow {AB} } \right|.\left| {\overrightarrow {AC} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) = a.a\sqrt 2.\cos 45^\circ = a^2\)
+) \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|.\left| {\overrightarrow {CB} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = a\sqrt 2 .a.\cos 135^\circ = - {a^2}\)
+) \(AC \bot BD \Rightarrow \overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {BD} \Rightarrow \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BD} = 0\)
Chú ý
\(\overrightarrow {a} \bot \overrightarrow {b} \Leftrightarrow \overrightarrow {a} .\overrightarrow {b} = 0\)
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các cạnh đều bằng a , \(\stackrel\frown{ABC}=60^{\cdot}\) . Tính tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{C'D'}\) .
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A B → . A C → .
A. A B → . A C → = 2 a 2 .
B. A B → . A C → = − a 2 3 2 .
C. A B → . A C → = − a 2 2 .
D. A B → . A C → = a 2 2 .
Ta có: góc A B → , A C → là góc A ^ nên A B → , A C → = 60 0 .
Do đó A B → . A C → = A B . A C . c o s A B → , A C → = a . a . c o s 60 0 = a 2 2 .
Chọn D.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A B → . B C →
A.
B.
C.
D.