Từ đồng nghĩa với từ bát ngát và đặt câu
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
giúp mình 2 bài này nha mấy bạn !!!
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.1)- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ
- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống
2) - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông
- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay
đặt câu với từ vắng teo,bát ngát,bao la
- Khu rừng này vắng teo (vắng teo)
- Khu rừng này thật bát ngát (bát ngát)
- Khu rừng này rất bao la (bao la)
Bạn có thể đặt câu khác nữa dựa trên các câu của mình hoặc bạn ✣⊱❃ ๖ۣۜHắc ๖ۣۜTuyết ๖ۣۜLệ ❃⊰✣ nhé
Vắng teo
- Con phố này vắng teo .
- Nhà hàng này vắng teo .
- Cửa hàng này vắng teo .
- Con đường này vắng teo .
Bát ngát
- Những khu rừng xanh bát ngát .
- Cánh đồng bát ngát .
- Bốn bề bát ngát xa trông .
Bap la
- Biển rộng bao la .
- Tấm lòng người mẹ bao la , cao cả .
- vũ trụ rộng bao la .
* Hok tốt !
# Miu
Đặt câu với từ: vắng teo, bát ngát, bao la
con đường vắng teo
cánh đồng bát ngát
cánh rừng bao la
- Giữa trưa, con hẻm ở cuối phố bên kia vắng teo không một bóng người
bát ngát- Vườn hoa kia bát ngát những bông hoa oải hương
bao la- Cánh đồng quê tôi rộng bao la thẳng cánh cò bay
ღ_Edit by me_ღ
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha
từ "bao la", " bát ngát" có phải từ đồng nghĩa hoàn toàn ko
Định nghĩa: Phấp phới là như thế nào? Bát ngát là như thế nào? Đặt 1 câu với từ phấp phới 3 câu hỏi hôm bữa cô ghi trên bảng Nêu 2-4 câu tả quang cảnh mùa thu thời Covid
câu hỏi là : Định nghĩa: Phấp phới là như thế nào? Bát ngát là như thế nào? Đặt 1 câu với từ phấp phới 3 câu hỏi hôm bữa cô ghi trên bảng Nêu 2-4 câu tả quang cảnh mùa thu thời Covid
Trong câu ca dao sau, những từ nào là từ địa phương?
Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông
A. Đứng, ngó.
B. Mênh mông, bát ngát.
C. Ni, tê
D. Bên, đồng.
đặt câu với các từ:
lom khom,bát ngát,líu lo,hăng hắc,sặc sỡ
-cụ già lom khom dưới núi
-cánh đồng xanh bát ngát
-chim đang hót líu lo
-múi hành tây hăng hắc
-bộ váy này thật sặc sỡ
nhớ h nha