Từ đồng nghĩa: mênh mông.
VD: Cánh đồng lúa rộng mênh mông.
`-` Từ đồng nghĩa với từ bát ngát : mênh mông
`-` Đặt câu : Cánh đồng lúa rộng mênh mông
... là rộng mênh mông
Đồng quê bát ngát.
Đồng nghĩa : mền mông
Cánh đồng lúa rộng bao la và mền mông
Đồng nghĩa : Mênh mông
Đặt câu : Bầu trời mênh mông, hồn nhiên và vô tư như đứa trẻ con còn thơ dại.
Từ đồng nghĩa là: mênh mông.
Đặt câu là: biển rộng mênh mông
☘CHÚC BẠN HỌC TỐT☘
Các bạn toàn chọn mênh mông ha
Anh chọn từ bao la
Vườn nhà em trải dài bao la, bạt ngàn.
À từ bạt ngàn cũng được đó em