từ đồng nghĩa với chết là :hi sinh , từ trần
Các từ đồng nghĩa với chết là : hi sinh , quy tiên , từ trần
từ đồng nghĩa với chết là :hi sinh , từ trần
Các từ đồng nghĩa với chết là : hi sinh , quy tiên , từ trần
Bài 8 : Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa
- Chết, hy sinh, tàu hoả , xe hoả, máy bay, ăn , xơi, nhỏ, bé, rộng , rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên , xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn , đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông
Bài 8 : Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa
- Chết, hy sinh, tàu hoả , xe hoả, máy bay, ăn , xơi, nhỏ, bé, rộng , rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên , xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn , đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông
Hãy chọn ra từng nhóm từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Chết, hi sinh, tàu hỏa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
Xếp các từ sau theo từng nhóm từ đồng nghĩa:
Chết, xe hỏa, hi sinh, rộng, quy tiên, tàu hỏa, máy bay, xe lửa, phi cơ, rộng rãi, vùng trời, ăn, xơi, không phận, hải phận, tàu bay, vùng biển, ngốn, xinh, bé, kháu khỉnh, bát ngát, đẹp, nhỏ, loắt choắt, bao la, vui vẻ, mênh mông, phấn khởi, đàn bà, phụ nữ.
Hãy xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa chết, hy sinh, tàu hỏa,xe lửa, máy bay, ăn,xơi, nhỏ bé rộng, rộng rãi,bao la,quy tiên,phi cơ, ngốn,loắt choắt, bé bỏng, mênh mông
Xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng thình
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Có thể xắp các từ: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp lánh, vắng ngắt thành..........nhóm từ đồng nghĩa.
Giúp mh vs ! Chu mi a
10.Dòng nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa?
a .lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh mông
b.vắng vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung linh
c.bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát
d. nhỏ nhắn, bé xíu, bao la, mênh mông