Bài 2: Số lượng học sinh nữ trong các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng
sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét..
c) Lập biểu đồ đoạn thẳng
Câu 1: Số lượng học sinh nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
\(\text{#}Irumaa:\)\(3\)
\(a)\)
Gía trị \((x)\) | \(15\) | \(16\) | \(17\) | \(18\) | \(20\) | \(22\) | \(24\) | |
Tần số \((n)\) | \(3\) | \(2\) | \(4\) | \(5\) | \(2\) | \(2\) | \(2\) | \(N=20\) |
Tích \((x.n)\) | \(45\) | \(32\) | \(68\) | \(90\) | \(29\) | \(44\) | \(48\) | \(Tổng=367\) |
Câu 1: Số lượng học sinh nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
Số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ của các lớp ở mộ trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
5 | 3 | 4 | 3 | 1 | 8 | 7 | 6 | 8 | 7 |
4 | 2 | 8 | 4 | 2 | 8 | 7 | 8 | 7 | 6 |
8 | 5 | 8 | 5 | 7 | 7 | 5 | 7 | 6 | 5 |
6 | 7 | 6 | 6 | 8 | 6 | 8 | 7 | 7 | 8 |
a) dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) lập bảng"tần số" và tính số trung bình cộng
c)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét
Giúp mik với! :(
a)Dấu hiệu là số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ
b)
Gia trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Tần số (n) | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | 7 | 10 | 10 |
N=40
Trung bình cộng x=5,875
a, Dấu hiệu:Số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ của các lớp ở mộ trường THCS
b, Bảng "tần số":
Giá trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Tần số (n) | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | 7 | 10 | 10 | N=40 |
\(\overline{N}=\dfrac{1.1+2.2+3.2+4.3+5.5+6.7+7.10+8.10}{40}=6\)
c, Ở đây ko vẽ đc
bài 1: thống kê số học sinh nữ của tất cả các lớp của trường THCS A đc ghi nhận lại như sau:
20 | 21 | 24 | 22 | 21 | 19 | 20 | 19 | 18 | 21 |
18 | 20 | 23 | 24 | 19 | 20 | 23 | 20 | 18 | 19 |
22 | 22 | 20 | 13 | 18 | 19 | 21 | 21 | 22 | 20 |
18 | 19 | 23 | 24 | 0 | 18 | 20 | 18 | 13 | 20 |
a, dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là j?
b,lập bảng tần số và tính trung bình số học sinh nữ của 1 lớp trường A
bài 2: diều tra về điểm kiểm tra học kì 2 môn toán của học sinh lớp 7A, cô giáo có bảng sau:
9 | 9 | 7 | 8 | 6 | 10 | 5 | 7 | 9 | 6 | 8 |
8 | 7 | 6 | 5 | 9 | 7 | 8 | 4 | 6 | 7 | 5 |
4 | 3 | 6 | 7 | 9 | 6 | 8 | 7 | 8 | 10 | 7 |
8 | 7 | 6 | 5 | 9 | 7 | 8 | 4 | 6 | 7 | 5 |
a,dấu hiệu điều tra ở đây là j?
b,lập bảng tần số
c,tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất)
2:
a: Dấu hiệu điều tra là điểm của các bạn học sinh
b:
c: Trung bình cộng là:
\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot3+5\cdot5+6\cdot8+7\cdot11+8\cdot8+9\cdot6+10\cdot2}{44}\simeq6,9\)
bài 1: thống kê số học sinh nữ của tất cả các lớp của trường THCS A đc ghi nhận lại như sau:
20 | 21 | 24 | 22 | 21 | 19 | 20 | 19 | 18 | 21 |
18 | 20 | 23 | 24 | 19 | 20 | 23 | 20 | 18 | 19 |
22 | 22 | 20 | 13 | 18 | 19 | 21 | 21 | 22 | 20 |
18 | 19 | 23 | 24 | 0 | 18 | 20 | 18 | 13 | 20 |
a, dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là j?
b,lập bảng tần số và tính trung bình số học sinh nữ của 1 lớp trường A
bài 2: diều tra về điểm kiểm tra học kì 2 môn toán của học sinh lớp 7A, cô giáo có bảng sau:
9 | 9 | 7 | 8 | 6 | 10 | 5 | 7 | 9 | 6 | 8 |
8 | 7 | 6 | 5 | 9 | 7 | 8 | 4 | 6 | 7 | 5 |
4 | 3 | 6 | 7 | 9 | 6 | 8 | 7 | 8 | 10 | 7 |
8 | 7 | 6 | 5 | 9 | 7 | 8 | 4 | 6 | 7 | 5 |
a,dấu hiệu điều tra ở đây là j?
b,lập bảng tần số
c,tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số phần thập phân thứ nhất)
2:
a: Dấu hiệu điều tra là điểm của các bạn học sinh
b:
c: Trung bình cộng là:
\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot3+5\cdot5+6\cdot8+7\cdot11+8\cdot8+9\cdot6+10\cdot2}{44}\simeq6,9\)
Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :
Bảng 2
Câu 6: Tần số của lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 2 là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất ở bảng 2 là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Theo điều tra ở bảng 2, số lớp có 20 học sinh nữ trở lên chiếm tỉ lệ :
A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 | 13 | 15 | 10 | 13 | 15 | 17 | 17 | 15 | 13 |
15 | 17 | 15 | 17 | 10 | 17 | 17 | 15 | 13 | 15 |
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c/ Tính số trung bình cộng.
d/ Rút ra nhận xét.
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Giá trị(x) | 10 | 15 | 13 | 17 | |
Tần số(n) | 3 | 7 | 4 | 6 | N=20 |
\(M_0=15\)
\(X=\dfrac{10.3+15.7+13.4+17.6}{20}\approx14,5\)
\(\text{Nhận xét:}\)
\(\text{Số các giá trị khác nhau là:4}\)
\(\text{Giá trị lớn nhất là:17}\)
\(\text{Giá trị nhỏ nhất là:10}\)
\(\text{Giá trị có tần số nhỏ nhất là:10}\)
\(\text{Giá trị có tần số lớn nhất là:15}\)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Số học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây
Tần số lớp có 18 học sinh nữ là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
khong biet, cap tieu hoc ma lam sao giai duoc bai day