Cho biểu thức .
a.Tìm điều kiện xác định của biểu thức M.
b.Rút gọn biểu thức M
b.Tính giá trị của biểu thức M tại x = 0.
Cho biểu thức .
a.Tìm điều kiện xác định của biểu thức M.
b.Rút gọn biểu thức M
b.Tính giá trị của biểu thức M tại x = 0.
a,ĐKXĐ:\(\left\{{}\begin{matrix}x-3\ne0\\x+3\ne0\\x^2-9\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne3\\x\ne-3\\x\ne\pm3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\ne\pm3\)
b, \(M=\dfrac{x+3}{x-3}-\dfrac{x-3}{x+3}-\dfrac{36}{x^2-9}\)
\(\Rightarrow M=\dfrac{\left(x+3\right)^2-\left(x-3\right)^2-36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(\Rightarrow M=\dfrac{x^2+6x+9-x^2+6x-9-36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(\Rightarrow M=\dfrac{12x-36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(\Rightarrow M=\dfrac{12\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(\Rightarrow M=\dfrac{12}{x+3}\)
c, Thay x=0 vào M ta có: \(M=\dfrac{12}{x+3}=\dfrac{12}{0+3}=\dfrac{12}{3}=4\)
Cho biểu thức .
a.Tìm điều kiện xác định của biểu thức M.
b.Rút gọn biểu thức M
b.Tính giá trị của biểu thức M tại x = 0.
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
b: \(M=\dfrac{x^2+6x+9-x^2+6x-9-36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{12x-36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{12}{x+3}\)
c: Thay x=0 vào M, ta được: M=12/3=4
Cho biểu thức .
a.Tìm điều kiện xác định của biểu thức M.
b.Rút gọn biểu thức M
b.Tính giá trị của biểu thức M tại x = 0.
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
b: \(M=\dfrac{x^2+6x+9-x^2+6x-9-36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{12x-36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{12}{x+3}\)
c: Thay x=0 vào M, ta được:
M=12/3=4
Cho biểu thức: A = x2/x^2-x-4/x-2+ 2/x+2
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x=1.
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
A xác định khi 5x-10 ≠0 <=> X ≠ 2b) A = x²-4x+4/5x-10= (x-2)²/5(x-2)= x-2/5c) x= -2018<=> A = -2018-2/5= -2020/5 = -404
Chúc bạn học tốt
a) ĐKXĐ: \(x\ne2\)
b) Ta có: \(A=\dfrac{x^2-4x+4}{5x-10}\)
\(=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{5\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x-2}{5}\)
Cho biểu thức: A=x^2/x^2-4 - x/x-2 - 2/x+2
a) với điều kiện nao của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) rút gọn biểu thức A c)Tìm giá trị của biểu thức A tại x=1
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
Rút gọn biểu thức: A = a 2 + 2 a 2 a + 10 + a − 5 a + 50 − 5 a 2 a ( a + 5 ) .
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A;
b) Rút gọn biểu thức;
c) Tính giá trị của biểu thức tại a = -1
d) Tìm giá trị của a để A = 0.
a) a ≠ 0 , a ≠ − 5
b) Ta có A = a 3 + 4 a 2 − 5 a 2 a ( a + 5 ) = a ( a − 1 ) ( a + 5 ) 2 a ( a + 5 ) = a − 1 2
c) Thay a = -1 (TMĐK) vào a ta được A = -1
d) Ta có A = 0 Û a = 1 (TMĐK)
Bài 2:
a) tìm điều kiện xác định của biểu thức S
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức S tại x=0;1
c) tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S
a) ĐKXĐ: \(x\ne0;x\ne-2\)
b) \(S=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{x}\cdot\left(1-\dfrac{x^2}{x+2}\right)-\dfrac{x^2+6x+4}{x}\)
\(=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{x}\cdot\dfrac{x+2-x^2}{x+2}-\dfrac{x^2+6x+4}{x}\)
\(=\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+2-x^2\right)}{x}-\dfrac{x^2+6x+4}{x}\)
\(=\dfrac{x^2+2x-x^3+2x+4-2x^2-x^2-6x-4}{x}\)
\(=\dfrac{-x^3-2x^2-2x}{x}\)
\(=\dfrac{x\left(-x^2-2x-2\right)}{x}\)
\(=-x^2-2x-2\)
Với \(x=0\Rightarrow\) loại
Với \(x=1\), thay vào \(S\) ta được
\(S=-1^2-2\cdot1-2=-5\)
c) Có: \(S=-x^2-2x-2\)
\(=-\left(x^2+2x+2\right)\)
\(=-\left(x^2+2x+1\right)-1\)
\(=-\left(x+1\right)^2-1\)
Ta thấy: \(\left(x+1\right)^2\ge0\forall x\ne0;x\ne-2\)
\(\Rightarrow-\left(x+1\right)^2\le0\forall x\ne0;x\ne-2\)
\(\Rightarrow S=-\left(x+1\right)^2-1\le-1\forall x\ne0;x\ne-2\)
Dấu \("="\) xảy ra khi: \(x+1=0\Leftrightarrow x=-1\left(tmdk\right)\)
\(\text{#}\mathit{Toru}\)
Cho biểu thức :P=(2+a+√a/√a+1)(2-a-√a/√a-1) a.tìm điều kiện xác định của P b.rút gọn biểu thức P c.với giá trị nào của a thì P có giá trị bằng √√2-1/1+√2.
a: ĐKXĐ: a>=0; a<>1
b: \(P=\left(2+\sqrt{a}\right)\left(2-\sqrt{a}\right)=4-a\)
c: Để \(P=\sqrt{\dfrac{\sqrt{2}-1}{\sqrt{2}+1}}=\sqrt{2}-1\) thì \(4-a=\sqrt{2}-1\)
=>\(a=-\sqrt{2}+5\)