Trong các từ sau từ nào là từ láy?????
a, cần mẫn b, đất đai c, mong muốn d, dẻo dai
Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau :
mải miết , xa xôi , xa lạ ,mơ màng , san sẻ , chăm chỉ , học hỏi , quanh co , đi đứng , ao ước , đất đai , minh mẫn , chân chính , cần mẫn , cần cù , tươi tốt , mong mỏi , mong ngóng , mơ mộng , phẳng phiu , phẳng lặng
Mình sẽ tick cho người nào đúng
mải miết ,xa xôi,mơ màng,san sẻ,chăm chỉ,quanh co, minh mẫn, cần mẫn,mong mỏi,, phẳng phiu
rồi đóa bạn
mình nghen
Các từ láy có trong nhóm từ :
mải miết , xa xôi , xa lạ , mơ màng , san sẻ , chăm chỉ , học hỏi , đất đai , minh mẫn , chân chính , cần mẫn , cần cù , mong mỏi , mong ngóng , mơ mộng , phẳng phiu , phẳng lặng .
-Mải miết
-Mơ màng
-San sẻ
-Đất đai
-Cần cù
-Mong ngóng
Từ nào không phải là từ ghép ?
a)Cần mẫn b)Học hỏi
c)Đất đai d)Thúng mủng
Từ nào không phải là từ ghép ?
a)Cần mẫn b)Học hỏi
c)Đất đai d)Thúng mủng
Bài 1; Tìm các từ láy trong nhóm từ sau; mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, quanh co, đi đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính , cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng
Bài 1; Tìm các từ láy trong nhóm từ sau; mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, quanh co, đi đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính , cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng
Đáp án ta tìm được các từ láy sau:
mải miết, xa xôi, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ,đi đứng,đất đai, minh mẫn, chân chính,cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu,phẳng lặng.
ai trả lời nhanh và đúng mình sẽ k
từ nào trong các từ cần mẫn, học hỏi, đất đai, thúng mủng không phải là từ ghép
tìm các từ láy ( gạch chân ) có trong nhóm từ sau.
mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, mơ mộng, san sẻ, chăm chỉ, học giỏi, quanh co, đi đứng, đứng đắn, ao ước, đất đai, minh mẫn,chân chính, cần mẫn.
mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, mơ mộng, san sẻ, chăm chỉ, học giỏi, quanh co, đi đứng, đứng đắn, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính, cần mẫn.
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
1.Đặt câu có dùng các quan hệ từ sau:
a, song
b, Vì ... nện...
c,Không chỉ....mà...
đ,Tuy...nhưng...
2.Trong các từ sau :châm chọc, chậm chạp , mê mẫn, mong ngóng, nhớ nhé , mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn , tươi tắn, ,từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép.
Giúp mình với , mình đang cần gấp.
a, ban ay da gioi song lai con hat hay
b,vi mua to nen hom nay em di hoc tre
c, khong chi gioi toan ban....ma con vui tinh (ten ban tu viet )
ket ban tui di
vì trời mưa to nên tôi không đi học được
Bài 1 :
a,Mai học giỏi song còn hát hay .
b,Vì Lan mải chơi nên bị mẹ mắng.
c,Không chỉ đá bóng giỏi mà Nam còn học tốt nữa.
d, Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học.
từ nào ko phải từ ghép:học hỏi,cần mẫn,đất đai,thúng mủng
Từ không phải từ ghép là: Thúng mùng
xếp các từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy:
bờ bãi; dẻo dai; đau đớn; lãi lời, đọa đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, lạnh lùng, làm lụng, phập phồng, lảm nhảm, chí khí, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng áp
nhanh vs, mik đang cần gấp
Từ ghép: bờ bãi, dẻo dai, lãi lời, giữ gìn, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, làm lụng, chí khí, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức.
Từ láy: đau đớn, đọa đày, ngẩn ngơ, lạnh lùng, phập phồng, lảm nhảm, ngỡ ngàng, nhũn nhặn, cứng áp.
nếu đúng cho mình xin 1 tick nhé!!!