phân tích đa thức thành nhân tử:
4x^4+81
phân tích đa thức thành nhân tử 4x^4 + 81
4x^4+81
= (2x^2)^2+9^2 +36x^2-36x^2
= (2x^2+9)^2 -36x^2
=( 2x^2+9-6x)(2x^2+9+6x)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
4x4+81..Làm đúng mình tck
4x4+81
=(2x2)2+92+36x2-36x2
=(2x2+9)2-36x2
=(2x2+9-6x)(2x2+9+6x)
Phân tích đa thức thành nhân tử \(4x^4+81\)
= ( 2x2 )2 + 2 *2x2*9 + 92 - 36 x2
= ( 2x2 + 9 ) 2 - (6x)2
= (2x2 - 6x +9) (2x2 +6x + 9)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x4+81
b, 64x4+y4
\(4x^4+81=\left(2x\right)^2+2.2x^2.9+9^2-36x^2\)
\(=\left(2x^2+9\right)^2-\left(6x\right)^2=\left(2x^2-6x+9\right)\left(2x^2+6x+9\right)\)
\(64x^4+y^4=\left(8x^2\right)^2+2.8x^2.y^2+\left(y^2\right)^2-16x^2y^2\)
\(=\left(8x^2+y^2\right)^2-\left(4xy\right)^2=\left(8x^2-4xy+y^2\right)\left(8x^2+4xy+y^2\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4x^2+81\)
b) \(x^7+x^2+1\)
a) Ta thấy đa thức \(f\left(x\right)=4x^2+81\) vô nghiệm (*).
Giả sử \(f\left(x\right)\) có thể phân tích được thành nhân tử, khi đó \(f\left(x\right)=\left(ax+b\right)\left(cx+d\right)\), suy ra \(f\) có nghiệm là \(x=-\dfrac{b}{a}\) hoặc \(x=-\dfrac{d}{c}\), mâu thuẫn với (*).
Vậy ta không thể phân tích \(f\left(x\right)\) thành nhân tử.
b) \(g\left(x\right)=x^7+x^2+1\)
\(g\left(x\right)=x^7-x+x^2+x+1\)
\(g\left(x\right)=x\left(x^6-1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(g\left(x\right)=x\left(x^3-1\right)\left(x^3+1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(g\left(x\right)=x\left(x^3+1\right)\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(g\left(x\right)=\left(x^2+x+1\right)\left(x^5-x^4+x^2-x+1\right)\)
Xét \(h\left(x\right)=x^5-x^4+x^2-x+1\), nếu \(h\left(x\right)\) phân tích được thành nhân tử thì nó có nghiệm hữu tỉ. Khi đó nó có dạng \(x=\dfrac{p}{q},\left(p,q\inℤ;\left(p,q\right)=1\right),p|1,q|1\) \(\Rightarrow x=\pm1\). Ta thấy \(h\left(1\right).h\left(-1\right)\ne0\) nên 2 nghiệm này không thỏa mãn. Vậy h(x) không có nghiệm hữu tỉ \(\Rightarrow\) g(x) không thể phân tích tiếp.
a)
\(4x^2+81\\=(2x)^2+2\cdot2x\cdot9+9^2-36x\\=(2x+9)^2-36x\)
Bạn xem lại đề bài nhé!
b)
\(x^7+x^2+1\\=(x^7+x^6+x^5)-x^6-x^5-x^4+(x^4+x^3+x^2)-(x^3-1)\\=x^5(x^2+x+1)-x^4(x^2+x+1)+x^2(x^2+x+1)-(x-1)(x^2+x+1)\\=(x^2+x+1)(x^4-x^4+x^2-x+1)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(4x^4+81 \)
b)\(x^8-98x^4+1\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
16x^4 - 72x^2 + 81
\(=\left(4x^2-9\right)^2=\left(2x-3\right)^2\left(2x+3\right)^2\)
\(\left(4x^2-9\right)^2=\left(2x-3\right)^2\left(2x+3\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
4x\(^4\)-4x\(^3\)-7x\(^2\)-4x+4
\(4x^4-8x^3+4x^3-8x^2+x^2-2x-2x+4\\ =4x^3\left(x-2\right)+4x^2\left(x-2\right)+x\left(x-2\right)-2\left(x-2\right)\\ =\left(x-2\right)\left(4x^3+4x^2+x-2\right)\\ =\left(x-2\right)\left(4x^3-2x^2+6x^2-3x+4x-2\right)\\ =\left(x-2\right)\left[2x^2\left(2x-1\right)+3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)\right]\\ =\left(x-2\right)\left(2x-1\right)\left(2x^2+3x-2\right)\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
\(1,=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]=x\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ 2,=\left(x+y\right)^3\\ 3,=\left(2y-z\right)\left(4x+7y\right)\\ 4,=\left(x+2\right)^2\\ 5,Sửa:x\left(x-2\right)-x+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)