Tùy chọn 4
Tùy chọn 2
Tùy chọn 1
Tùy chọn 3
Tùy chọn 2
Tùy chọn 4
Tùy chọn 3
Tùy chọn 1
1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently . *
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently . *
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
3. Choose the word which has a different stressed syllable from that of the others *
A. cello
B. puppet
C. cartoon
D. guitar
4. Choose the word which has a different stressed syllable from that of the others *
A. opera
B. museum
C. camera
D. cinema
5. Have you ever seen a water __________ show? *
A. festival
B. event
C. puppet
D. performance
6. She is a famous____________. Her songs are well known in the world. *
A. musician
B. actor
C. poet
D. painter
7. The film we saw last week is not_____________ this one. *
A. as exciting so
B. as exciting than
C. more exciting as
D. as exciting as
8. You can see many interesting ______________ in this cinema. *
A. songs
B. films
C. paintings
D. puppeteers
chữ to dữ, ngồi đọc tới đọc lui mà không muốn trả lời cho
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 1
Tùy chọn 4
Nghiệm của đa thức A(x) = x - 6 là
4 điểm
6
1
-6
-1
4 điểm
B
C
A
D
2 điểm
A
B
C
D
4 điểm
C
B
D
A
2 điểm
A
B
C
D
4 điểm
B
A
D
C
4 điểm
9
3
-3
-1
4 điểm
C
A
B
D
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
4 điểm
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 4
Tùy chọn 3
4 điểm
C
A
B
D
4 điểm
A
D
B
C
Hình sau biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê từ năm 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha). Hỏi trong các năm 1995, 1996, 1997, 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá nhiều nhất là:
2 điểm
1996
1998
1995
1997
Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:
2 điểm
C
B
A
D
ai làm đc mik nhớ bạn đấy cả đời
chia nhỏ raaaaaaaaaa
mỗi lần 5-6 câu thôi đang định làm nhưng để thếnày lười quá
Câu 6. Kết quả của
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Kết quả khác
Câu 7. Kết quả thu gọn của biểu thức
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
Câu 8. Biểu thức sau có nghĩa khi x ....
Với mọi giá trị của x
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
Câu 9. Phân tích thành nhân tử
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
đáp án khác
Câu 10. Tính
1600
200
40
-400
mọi người ơi,tùy chọn bên dưới là kết quả bên trên nha!
6) \(\sqrt{\left(2-\sqrt{5}\right)^2}=\left|2-\sqrt{5}\right|=\sqrt{5}-2\) =>Chọn 2
7) \(\sqrt{4\left(a-2\right)^2}=2\left|a-2\right|=2\left(2-a\right)\)( do \(a\le2\)) => Chọn 3
8) Để \(\sqrt{4+a^2}\) thì \(4+a^2\ge0\left(đúng\forall a\right)\) => Chọn 1
9) \(x^2-7=\left(x-\sqrt{7}\right)\left(x+\sqrt{7}\right)\) => Chọn 3
10) \(\sqrt{\left(-25\right)\left(-64\right)}=\sqrt{25.64}=\sqrt{25}.\sqrt{64}=5.8=40\)=> Chọn 3
1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently . *
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
2. Choose the word which has different stress pattern from the others. *
A. homeless
B. useful
C. disabled
D. usual
3. My hobby is __________. I have a lot of beautiful bottles. *
A. skating
B. collecting bottles.
C. collecting dolls.
D. music
4. Eat __________ fresh fish makes you smarter. *
A. more
B. less
C. many
D. most
5. I forgot to wear a sun hat today and I got a _________ . *
A. toothache
B. headache
C. earache
D. stomatchache
6. Don’t ________ late. You should go to bed early. It’s good for your health. *
A. stay up
B. stay in
C. stay out
D. stay on
Tùy chọn 4
2. Choose the word which has different stress pattern from the others. *
A. homeless
B. useful
C. disabled
D. usual
3. My hobby is __________. I have a lot of beautiful bottles. *
A. skating
B. collecting bottles.
C. collecting dolls.
D. music
4. Eat __________ fresh fish makes you smarter. *
A. more
B. less
C. many
D. most
5. I forgot to wear a sun hat today and I got a _________ . *
A. toothache
B. headache
C. earache
D. stomachache
6. Don’t ________ late. You should go to bed early. It’s good for your health. *
A. stay up
B. stay in
C. stay out
D. stay on
1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently . *
1D
Tùy chọn 4
2. Choose the word which has different stress pattern from the others. *
A. homeless
B. useful
C. disabled
D. usual
3. My hobby is __________. I have a lot of beautiful bottles. *
A. skating
B. collecting bottles.
C. collecting dolls.
D. music
4. Eat __________ fresh fish makes you smarter. *
A. more
B. less
C. many
D. most
5. I forgot to wear a sun hat today and I got a _________ . *
A. toothache
B. headache
C. earache
D. stomatchache
6. Don’t ________ late. You should go to bed early. It’s good for your health. *
A. stay up
B. stay in
C. stay out
D. stay on
Câu 1 có sai đề không vậy ?
2. Choose the word which has different stress pattern from the others. *
A. homeless
B. useful
C. disabled
D. usual
3. My hobby is __________. I have a lot of beautiful bottles. *
A. skating
B. collecting bottles.
C. collecting dolls.
D. music
4. Eat __________ fresh fish makes you smarter. *
A. more
B. less
C. many
D. most
5. I forgot to wear a sun hat today and I got a _________ . *
A. toothache
B. headache
C. earache
D. stomatchache
6. Don’t ________ late. You should go to bed early. It’s good for your health. *
A. stay up
B. stay in
C. stay out
D. stay on
Kí hiệu nào dưới đây biểu thị cho nguồn điện trong mạch điện ? *
1 point
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
Kí hiệu nào dưới đây là kí hiệu của công tắc đóng trong mạch điện ? *
1 point
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
A. Công tắc
B. Bóng đèn
C. Nguồn điện
D. Hai nguồn điện mắc nối tiếp
Câu 1: Kí hiệu nào dưới đây biểu thị cho nguồn điện trong mạch điện?
Đáp án:
Câu 2: Kí hiệu nào dưới đây là kí hiệu của công tắc đóng trong mạch điện ?
Đáp án:
Câu 3: Hình vẽ kí hiệu sau biểu thị thiết bị nào mà em đã học?
Đáp án: D. Hai nguồn điện mắc liên tiếp.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1/ A. take B. lake C. table D. fall
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
2/ A. like B. listen C. time D. five
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
3/ A. hot B. cold C. soccer D. volleyball
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
4/ A. weather B. wear C. season D. breakfast
Tùy chọn 1
Tùy chọn 2
Tùy chọn 3
Tùy chọn 4
giúp mình với