Hai thế kỷ rưỡi =.........năm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 250 B.205 C.25 D. 2500
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,25tấn =.......kg là:
A. 25 B. 250 C. 2500 D. 25000
Câu 6. Một người đi bộ từ nhà đến trường hết 15 phút với vận tốc 4km/giờ. Vậy quãng đường từ nhà đến trường là:
A. 1km B.1,5km C. 500m D. 300m
Câu 7. Hùng đi xe đạp từ nhà lúc 9 giờ kém 15 phút đến hiệu sách lúc 9 giờ 5 phút. Vậy thời gian Hùng đi hết là:
A. 10 phút B.15phút C. 20 phút D. 25 phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,25tấn =.......kg là:
A. 25 B. 250 C. 2500 D. 25000
Câu 6. Một người đi bộ từ nhà đến trường hết 15 phút với vận tốc 4km/giờ. Vậy quãng đường từ nhà đến trường là:
A. 1km B.1,5km C. 500m D. 300m
Câu 7. Hùng đi xe đạp từ nhà lúc 9 giờ kém 15 phút đến hiệu sách lúc 9 giờ 5 phút. Vậy thời gian Hùng đi hết là:
A. 10 phút B.15phút C. 20 phút D. 25 phút
chịu câu này
Câu trl:
Câu 1: B
Câu 6: A
Câu 7: C
Chúc bn học tốt nhé
1 4 thế kỷ = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 40
B. 30
C. 25
D. 20
C.25 Vì 1/4 thế kỉ thì 100 : 4 = 25 vậy đáp án là c.25
1 thế kỷ = .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100
B. 300
C. 250
D. 200
A.100 vì 1 thế kỉ = 100 năm
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
a. 1 2 km2 =500000m2
4 tấn 1 4 tạ = 4250 kg
b.250 000 cm2 = 25 m2
1 2 thế kỉ 3 năm = 53 năm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 25cm2 = ...........cm2 là
a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025
b) 2/5 của thế kỉ là
a. 25 năm b. 20 năm c. 40 năm d. 50 năm
1m\(^{^2}\)25cm\(^{^2}\)=10000cm\(^{^2}\)+25cm\(^{^2}\)=10025cm\(^{^2}\)
\(\dfrac{2}{5}\)thế kỉ=100x\(\dfrac{2}{5}\)=40 năm
Câu 4: 1/4 ha = ............m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2500 B. 250 C. 4000 D. 40 000
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 yến 5 kg = ……… kg là:
A. 250 B. 2005 C. 25 D. 205
Câu 4: Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 yến 5 kg = ……… kg là:
A. 250 B. 2005 C. 25 D. 205
Câu 4: Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185