5kg9g=...kg
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.
Chủ nhật tuần trước, tôi và các bạn trong xóm rủ nhau đi đá bóng. Chúng tôi đang trò chuyện rất vui vẻ về trận bóng sắp tới. Bỗng nhiên, cả nhóm nhìn thấy một bà cụ đang xách mấy túi đồ có vẻ khá nặng. Tôi đoán bà mới đi chợ về. Chúng tôi đang định chạy lại giúp bà xách đồ. Bỗng nhiên, một đám thanh niên đi ngang qua, xô vào người bà cụ. Cũng may bà cụ không bị ngã, nhưng mấy túi đồ bị rơi xuống đất. Đám thanh niên nọ thấy vậy nhưng vẫn không quay lại xin lỗi và nhặt đồ lên. Tôi và các bạn nhanh nhảu chạy tới giúp bà cụ. Bà cảm ơn và khen ngợi chúng tôi ngoan ngoãn. Tôi cảm thấy sung sướng và hạnh phúc lắm. Tôi tự nhủ cần phải làm thêm nhiều việc tốt hơn.
Đây nha bn
Tính (theo mẫu).
Mẫu: 5 kg + 4 kg = 9 kg; 10 kg – 3 kg = 7 kg
a) 12 kg + 23 kg 45 kg + 20 kg 9 kg + 7 kg
b) 42 kg – 30 kg 13 kg – 9 kg 60 kg – 40 kg
a) 12 kg + 23 kg = 35kg 45 kg + 20 kg = 65kg 9 kg + 7 kg = 16kg
b) 42 kg – 30 kg = 12kg 13 kg – 9 kg = 4kg 60 kg – 40 kg = 20kg
a) 12 kg + 23 kg = 35kg 45 kg + 20 kg = 65kg 9 kg + 7 kg = 16kg
b) 42 kg – 30 kg = 12kg 13 kg – 9 kg = 4kg 60 kg – 40 kg = 20kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 36 kg – 9 kg = 27 kg
18 kg + 6 kg
24 kg – 5 kg
10 kg + 3 kg – 5 kg
58 kg – 9 kg – 20 kg
18 kg + 6 kg = 24 kg
24 kg – 5 kg = 19 kg
10 kg + 3 kg – 5 kg = 13 kg – 5 kg = 8 kg
58 kg – 9 kg – 20 kg = 49 kg – 20 kg = 29 kg
Tính.
a) 40 kg + 20 kg 8 kg + 5 kg 25 kg + 31 kg
60 kg - 40 kg 13 kg - 8 kg 56 kg - 31 kg
b) 30 l + 10 l 7 l + 6 l 45 l + 23 l
40 l - 10 l 13 l - 7 l 68 l - 23 l
a) 40 kg + 20 kg = 60 kg
60 kg - 40 kg = 20 kg
8 kg + 5 kg = 13 kg
13 kg - 8 kg =5 kg
25 kg + 31 kg = 56 kg
56 kg - 31 kg = 25 kg
b) 30 l + 10 l = 40 l
40 l - 10 l = 30 l
7 l + 6 l = 13 l
13 l - 7 l = 6 l
45 l + 23 l = 68 l
68 l - 23 l = 45 l
a) 40 kg + 20 kg = 60 kg 8 kg + 5 kg = 13 kg 25 kg + 31 kg = 56 kg
60 kg - 40 kg = 20 kg 13 kg - 8 kg = 5 kg 56 kg - 31 kg = 25 kg
b) 30 l + 10 l = 49 l 7 l + 6 l = 13 l 45 l + 23 l = 68 l
40 l - 10 l = 30 l 13 l - 7 l = 6 l 68 l - 23 l = 45 l
2,305 kg = ......g
4,2 kg =...........g
4,08 kg =..........g
0,052 kg = .......g
1 kg 725 g =......kg
6528 g =............kg
3 kg 45 g =..........kg
12 kg 5 g =..........kg
64 g =.................kg
2305
4200
4080
52
1.725
6.528
3.045
12.005
0.064
2305g
4200g
4080g
52g
1,725kg
6,528kg
3,045kg
12,005kg
0,064kg
2,305 kg = 2305g
4,2 kg = 4200g
4,08 kg = 4080g
0,052 kg = 52g
1 kg 725 g = 1,725kg
6528 g = 6,528kg
3 kg 45 g = 3,045kg
12 kg 5 g = 12,005kg
64 g = 0,064 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
a,1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b,1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c,1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 kg
9 tấn 500kg = 9500 kg
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg