Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa 2 x 2 x 3 x 3 x 3 x 6
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa 2 x 2 x 2 x 3 x 3 x 3
2 x 2 x 2 x 3 x 3 x 3 = 23 x 33
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
(-2)x(-2)x(-2)x(-3)x(-3)x(-3)
Ta có :
( - 2 ) . ( -2 ) . ( -2 ) . ( - 3 ) . ( - 3 ) . ( -3 )
= ( - 2 )3 . ( - 3 )3
= [ ( - 2 ) . ( -3 ) ]3
= 6 3
(-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3) = (-2)3 . (-3)3
Bạn tick cho mình nha!!!
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: \({3^3}{.3^4};\,\,{10^4}{.10^3};\,\,{x^2}.{x^5}.\)
\(\begin{array}{l}{3^3}{.3^4} = {3^{3 + 4}} = {3^7};\\{10^4}{.10^3} = 10^{4+3}= {10^7};\\{x^2}.{x^5} = x^{2+5} = {x^7}.\end{array}\
Bài 1:Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) \(2^6\) x \(3^3\) b) \(6^4\) x \(8^3\) c) 16 x 81 d) \(25^4\) x \(2^8\)
Giúp mk với
a: \(2^6\cdot3^3=\left(2^2\cdot3\right)^3=12^3\)
b: \(6^4\cdot8^3=2^4\cdot3^4\cdot2^9=2^{13}\cdot3^4\)
c: \(16\cdot81=36^2\)
d: \(25^4\cdot2^8=100^4\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
b: \(3^4\cdot3^5:\dfrac{1}{27}==3^9\cdot3^3=3^{12}\)
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
25 x 5 mũ 3 x 1/625 .5 mũ 3
\(25\cdot5^3\cdot\dfrac{1}{625}\cdot5^3=5^8\cdot\dfrac{1}{5^4}=5^4\)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6, 3/2 x 9/4 x 81/16
7, (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8, (-1/7)^4 x 125 x 5
9, 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10, (1/7)^2 x 1/7 x 49
6:=(3/2)*(3/2)^2*(3/2)^4=(3/2)^7
7: =(1/2)^7*2^3*2^5*2^8=2^9
8: =(-1/7)^4*5^4=(-5/7)^4
9: =2^2*2^5:(2^3/2^4)
=2^7/2=2^6
10: =(1/7)^3*7^2=1/7
1. Viết thành dạng lũy thừa các tích sau 1) 2-2-2-2-2-2 2) x-x-x-x 3) 7-7-7-7-6-6-6-6 4) 5-5-3-3-4-4 5) 2-3-3-5-5-5-5 6) 1000-10-10-10 Giúp e với ạ
1: 2*2*2*2*2*2=2^6
2: x*x*x*x=x^4
3: =7^4*6^4=42^4
4: =5^2*3^2*4^2=60^2
5: =2*3^2*5^5
6: =10^3*10^3=10^6