từ đồng nghĩa giữ gìn là từ gì giúp mình với
viết một đoạn văn về giữ gìn môi trường có sử dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ trái nghĩa
GIÚP MK VỚI
từ trái nghĩa với giữ gìn là gì ?
trái nghĩa với từ giữ gìn là gì ?
Trả lời :
Trái nghĩa với giữ gìn là : phá hoại, đập phá, ...
~ Thiên Mã ~
ai giúp mình thì mình tích cho nhưng phải nhanh đấy nhé
Khi giải thích nghĩa của từ tự trọng: Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh tự của mình. Biết điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với chuẩn mực xã hội.
A.
Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
B.
Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
C.
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D.
Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”?
a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá
Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì?
a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?
a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào?
a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”
a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn
Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là
a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp
c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn
5A
6D
7B
8B(lớp 5 đã học câu trần thuật đâu)
9C
10D
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn, quả già, người già
hòa bình = yên bình
thương yêu = yêu quý
xin lỗi mình ko làm hết được
Từ trông trong bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là “nhìn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ trông còn có những nghĩa sau:
a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.
b) Mong.
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên
- Trông coi, chăm nom…
- Trông mong, chờ, ngóng…
Tìm từ đồng nghĩa với hai nghĩa dưới đây của từ trông
a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn
b) Mong
a) chăm sóc, chăm lo
b) mong chờ, chờ đợi, hi vọng
Xếp những từ vào nhóm thích hợp'''đất nước,dựng xây,nước nhà,giữ gìn,non sông,gìn giữ,kiến thiết,giang sơn
a.những từ cùng nghĩa với Tổ quốc.
b.những từ cùng nghĩa với bảo vệ
c.những từ cùng nghĩa với xây dựng
giúp mik với nha
a) Đất nước, nước nhà, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) Dựng xây, kiến thiết
a) Đất nước, nước nhà, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) Dựng xây, kiến thiết
nước nhà, đất nước, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) kiến thiết, dựng xây