Trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,…
Là từ phá hoại, hủy hoại, phá phách, tán phá
Trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,…
Là từ phá hoại, hủy hoại, phá phách, tán phá
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ "giữ gìn"
từ đồng nghĩa giữ gìn là từ gì giúp mình với
Từ trái nghĩa với : a, Hòa Bình b, Thương Yêu c,Đoàn Kết d, Giữ Gìn
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau :
A. Hòa bình /.................................
B. Đoàn kết /..............................
C. Thương yêu / ...................................
D. Giữ gìn / ...........................
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”?
a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá
Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì?
a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?
a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào?
a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”
a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn
Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là
a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp
c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn, quả già, người già
Cặp từ nào dưới đây là cặp từ đồng nghĩa?
ban mai - hoàng hôn
nhân dân - nhân hậu
giữ gìn - phá hủy
bao la - bát ngát
từ trái nghĩa với từ nhớ là từ gì mậy bạn
Trái nghĩa với từ "lỏng" là gì?