từ trái nghĩa với bạn bè là gì
Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè?
a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu
Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì?
a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn
Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau:
“Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm, …………..rồi lại bay.”
a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến
Giải câu đố: Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là từ gì
Trái nghĩa với từ "lỏng" là gì?
Từ trái nghĩa với trong là gì
từ trái nghĩa với giữ gìn là gì ?
trái nghĩa với từ thuận lợi là gì?
từ trái nghĩa với nhọc nhằn là gì?
Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là gì A.tấp nập B.đông vui C.đông đúc D.thưa thớt