từ trái nghĩa với từ nhớ là từ gì mậy bạn
Từ trái nghĩa với trong là gì
từ trái nghĩa với bạn bè là gì
từ trái nghĩa với giữ gìn là gì ?
trái nghĩa với từ thuận lợi là gì?
từ trái nghĩa với nhọc nhằn là gì?
Giải câu đố: Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là từ gì
từ trái tim trong câu : mẹ có một trái tim hiền hậu nhưng cũng mạnh mẽ vô cùng. có nghĩa là gì? nó được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là gì A.tấp nập B.đông vui C.đông đúc D.thưa thớt