Giải câu đố: Từ trái nghĩa với từ "chen chúc" là từ gì
Tìm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây và chỉ nghĩa chung của từng nhóm :
a)chọn,lựa,...
b) diễn đạt, biểu đạt,...
C) đông đúc,tấp nập,...
Tìm từ trái nghĩa A tấp nập b ngoan ngoãn c thật thà d sạch sẽ
từ trái nghĩa với từ nhớ là từ gì mậy bạn
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
Trái nghĩa với từ "lỏng" là gì?
Từ trái nghĩa với trong là gì
từ trái nghĩa với bạn bè là gì
từ trái nghĩa với giữ gìn là gì ?