a, vắng vẻ
b, hư hỏng
c, gian dối
d lôi thôi
a, vắng vẻ
b, hư hỏng
c, gian dối
d lôi thôi
. Tìm từ trái nghĩa với:
a. ngoan ngoãn -...................
b. siêng năng -...................
c. hòa bình -.......................
d. gầy yếu -.......................
Tìm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây và chỉ nghĩa chung của từng nhóm :
a)chọn,lựa,...
b) diễn đạt, biểu đạt,...
C) đông đúc,tấp nập,...
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Cuộc sống lao động trên công trường thật tấp nập,nhộn nhịp như những cánh đồng đi vào ngày mùa.Mùa khô vẫn là mùa thi công của những công trường nên không khí càng sôi động.
(giúp mik lẹ nha cảm ơn mng^^)
. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu :
a, Chị Loan rất thật thà.
b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
2. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu : a, Chị Loan rất thật thà. b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. d, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
Good afternoon everyone!!!Đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:Siêng năng;thật thà;nhân ái;anh dũng((((MỖI BÀI TRÊN 5 TỪ NHA))))Cảm ơn các bạn!!!❤❤
Bài 1 : Ghi lại những từ đồng nghĩa,trái nghĩa với các từ sau :
Thật thà,giỏi giang,khỏe mạnh cứng cỏi,hiền lành.
mong mọi người giúp em với ạ