Khó khăn, trở ngại, chướng ngại
Khó khăn, trở ngại, chướng ngại
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè?
a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu
Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì?
a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn
Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau:
“Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm, …………..rồi lại bay.”
a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến
Đặt câu có các cặp từ trái nghĩa sau:
a) gồ ghề - bằng phẳng b) tí hon - khổng lồ
c) thuận lợi - khó khăn d) nông nổi - sâu sắc
từ trái nghĩa với từ nhớ là từ gì mậy bạn
Trái nghĩa với từ "lỏng" là gì?
Từ trái nghĩa với trong là gì
trái nghĩa vs từ thắng lợi
đồng nghĩa vs đầy đủ trái nghĩa vs đầy đủ
đồng nghĩa vs ấm no trái nghĩa vs ấm no
đồng nghĩa vs khỏe mạnh trái nghĩa vs khỏe mạnh
trái nghĩa vs thắng lợi đồng nghĩa vs thắng lợi
từ trái nghĩa với bạn bè là gì
từ trái nghĩa với giữ gìn là gì ?